gambá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gambá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gambá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gambá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chồn hôi, ôpôt, chồn putoa, chồn nâu, pha xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gambá
chồn hôi(polecat) |
ôpôt(opossum) |
chồn putoa(polecat) |
chồn nâu(polecat) |
pha xe
|
Xem thêm ví dụ
Duvido que tivessem gambás na antiga Roma. Tôi nghi ngờ chúng ngay cả thú có túi ô-pốt trong thời La mã cổ. |
Que fui ver, ele passou uma semana cheirando à gambá fedido. Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần. |
Também deve ser um gambá. Chắc anh có máu ô-pốt rồi |
Vou verificar aquele gambá. Ra kiểm con heo chuột ( possum ) kia cái. |
Digo, quando conheci era " gambá ". Hồi tôi sắp chào đời, nó chỉ là " possum " thôi mà. |
A gambá? Một con chồn hả? |
Não me interessa que ela pense que é um Gambá. Cô ta nghĩ mình là ô-pốt cũng thế thôi |
Bem, preciso admitir que ser borrifado por um gambá não é algo comum como conseqüência do pecado. Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi. |
Se fosse um gambá forte, a galinha nem piaria. Nếu là một con chồn mạnh khỏe, con gà con sẽ không có cơ hội nói gì đâu. |
Esta manhã acordei como Gambá. E agora, sou um mamute. Sáng thức dậy là ô-pốt giờ thì mình là ma-mút |
Estou bêbado como um gambá. Tôi say như một con chồn hôi. |
Na Austrália, pequenos marsupiais, conhecidos como gambás, visitam flores para se banquetear de néctar. Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa. |
Por outro lado, adiar o arrependimento e continuar a cometer pecado é como continuar a chutar o gambá. Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi. |
E os Gambás reinam. Loài ô-pốt là vô địch |
Pareces um pequeno gambá. Cậu giống con chồn Possum nhỏ. |
Sou um gambá. Tôi là một chú chuột ô pốt! |
Eu era um pouco maior que os outros filhotes de gambás. Tôi hơi to hơn những con ô-pốt khác |
Gambás eram gambás e os mamutes eram mamutes. Ô-pốt là ô-pốt ma-mút là ma-mút |
Como é que eu ia saber que era uma espécie de gambá protegido? làm sao chúng tôi biết xác con hoẵng đó gây nguy hiểm chứ? |
Algo me diz que gambá fedido foi uma evolução. Chị biết chồn hôi là một sự tiến bộ mà. |
Poucos cheiros são tão nauseantes como o borrifo de um gambá, e o nosso cheiro era terrível. Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp. |
Sou um gambá. Tôi là con chồn Possum. |
Ele voltou bêbado feito um gambá e acendeu o fogo! Vì thế ông ta trở về nhà say bí tỉ như một con heo, làm tiệc ăn mừng, rồi ông ta đốt lò |
É gambá o suficiente para mim. Anh đủ tính ô-pốt cho tôi đấy |
Sabe o que a galinha disse ao gambá? Có nhớ con gà con nói gì với con chồn không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gambá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gambá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.