感同身受 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 感同身受 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感同身受 trong Tiếng Trung.

Từ 感同身受 trong Tiếng Trung có nghĩa là cảm thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 感同身受

cảm thông

(to sympathize)

Xem thêm ví dụ

我希望其他非洲国家能受到启发充分利用技术 以尼日利亚为榜样,拍电影,创造就业机会 为自己的人民创作能让他们感同身受的故事 积极正面,并且能够提供心灵慰籍的故事 并且是他们自己文化里的东西
Tôi hy vọng nó sẽ lấy cảm hứng từ các nước châu Phi để tiếp thu công nghệ, nhìn vào mô hình Nigeria, làm phim của họ, tao ra việc làm, tạo ra một bài phát biểu cho dân chúng, điều gì đó để xác định, điều gì đó tích cực, điều gì đó thật sự là niềm tin tâm lý và đó là một bộ phận của văn hóa.
16.( 甲)为什么许多耶和华见证人对于保罗所经历的种种患难感同身受?(
16. a) Tại sao nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng?
12 流露温情,感同身受
12 Nồng ấm và đồng cảm
我们处于绝望无助的苦况中,他也感同身受。 我们的确可以放心“把一切忧虑卸给上帝,因为他关心[我]们”。——彼得前书5:7。
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
每逢他的仆人受苦,他自己也感同身受。(
Khi tôi tớ của Ngài chịu đau khổ hoặc đau đớn, Ngài cũng đồng cảm với họ.
但是智商和情绪的同理心之间毫无关系, 同理心是指感同身受的明白他人的感受。
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác.
这时,我们也需要别人感同身受的同情。
Chúng ta cũng cần người khác thông cảm.
先 让 大家 知道 他 的 故事 再 等 着 看 投票者 们 的 感同身受
Hãy cứ kể câu chuyện của cậu ta ra và xem nó kết nối với các cử tri.
可能你们有些人不能感同身受
Giờ, có lẽ một vài người sẽ nghĩ rằng việc này chẳng áp dụng được với mình.
这就是,你们知道,这就是 (掌声) 这个比喻让人们能对金融危机感同身受
Và nó là cái gì đó - (Vỗ tay) Và nó là cái gì đó chúng ta có thể liên hệ.
我对他们被人无视的经历感同身受, 这让我在童年时期十分痛苦, 但是这段切身经历成为了 我作为纪实摄影师最宝贵的财富, 因为这样我可以淡化自己的同理心。
Tôi cảm thông với sự "vô hình" của họ, cũng là nỗi đau thời thơ ấu của tôi, nhưng giờ, nó lại là công cụ hữu hiệu nhất cho vai trò nhiếp ảnh gia phóng sự, bởi nó giúp tôi cảm thông với người khác.
可能 因为 他 感同身受
Có lẽ vì hắn có liên quan.
每天 都 是 這樣 世人 的 痛苦 我 感同身受 通電
Đó là chuyện xảy ra trên thế gian này.
马其顿的基督徒对他们的遭遇感同身受,是可以理解的。——使徒行传16:20,21;17:5-9;帖撒罗尼迦前书2:14。
Do đó chúng ta hiểu tại sao họ có sự đồng cảm với các anh em ở Giu-đê đang chịu những khốn khó tương tự.—Công-vụ 16:20, 21; 17:5-9; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14.
我们不但分享他们的苦与乐,也对这些事感同身受
Chúng ta chia vui, xẻ buồn với họ, để cho niềm vui nỗi buồn đó ảnh hưởng trên chúng ta.
救主不只像朋友或心爱的人那样同情我们,祂更能完全感同身受,因为祂曾经历我们的处境。
Không giống như bạn bè và các thân nhân, Đấng Cứu Rỗi không chỉ thông cảm với chúng ta, mà Ngài còn có thể thấu cảm trọn vẹn, vì Ngài đã từng trải qua điều chúng ta đang trải qua.
辛格表示感同身受,他说:“作为三个女儿的父亲,我像你们每个人一样对事件反应强烈”。
Singh bày tỏ sự đồng cảm, nói: "Là một người cha của ba cô con gái, tôi cảm xúc động mạnh mẽ về sự kiện như mỗi người trong các bạn vậy" .
16 许多现代的基督徒都对保罗所经历的种种苦楚感同身受。(
16 Nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng (II Cô-rinh-tô 11:23-27).
我可以回到我女性朋友和支持同性恋的那一桌去 对他们这些人的反应嘲笑一番 说他们什么都不懂 他们不能理解我身上所带的同性恋的标签 或者我可以选择感同身受 理解那可能是他们从未做过的最难的事情 开始并进行那样的对话 是他们出柜的表现
Tôi có thể quay trở lại chỗ bạn gái mình quay lại bàn những người bạn đồng tính của mình và bắt chước phản ứng của họ, vẻ bộ thanh cao và sự bất lực của họ khi cố gắng tránh từ ngữ thiếu tôn trọng người đồng tính khi nói chuyện với tôi hoặc tôi có thể thông cảm với họ và nhận ra rằng đây có lẽ là một trong những vấn đề khó khăn nhất, mà họ từng gặp, rằng việc họ bắt đầu những cuộc trò chuyện chính là lúc họ bước ra khỏi chiếc tủ của mình.
耶稣感同身受,因为他经历过类似的事。
Số khác thì có thể đang phải đương đầu với nỗi đau mất người thân.
其次,很重要的是,要相信上帝很明白你的苦况,感同身受
Thứ hai, nên nhớ rằng Đức Chúa Trời thấu hiểu những đau đớn của bạn.
流露温情,感同身受
Nồng ấm và đồng cảm
一位研究圣经希腊语的权威论到这个词语说:“这个词语所描述的,是我们对别人的感觉感同身受 的心态。”
Một nguồn có thẩm quyền về Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp nói về chữ này như sau: “Chữ này miêu tả về tâm trạng mà chúng ta có khi chúng ta chia sẻ những cảm nghĩ của người khác như thể là những cảm nghĩ đó của chính chúng ta”.
我知道 无论是家庭主妇,还是职业女性, 她们都会感同身受
Tôi không biết một người phụ nữ nào dù họ ở nhà hay đi làm mà không đôi khi cảm thấy điều đó.
老爹以牠平靜果斷的個性、對於小狗的耐心、感同身受的能力而被西薩看重。
Daddy được biết đến với tính khí điềm tĩnh, khoan dung đối với những con chó nhỏ hơn và khả năng thấu cảm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感同身受 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.