ganadería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ganadería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganadería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ganadería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ganadería

Ngành chăn nuôi

noun (actividad económica)

Xem thêm ví dụ

En lo económico la ganadería constituye el principal ingreso para muchas familias.
Ngày nay, du lịch là nguồn thu nhập chính của nhiều gia đình.
Aunque sus ideas sobre ganadería no eran válidas, “científicamente, los resultados requeridos podían lograrse con el cruce sucesivo de [...] los animales de un solo color que poseían genes recesivos causantes de las manchas”, explica el erudito Nahum Sarna, y “se pueden detectar tales animales por [...] [su] vigor híbrido”.
Tuy nhiên, “về khoa học, có thể đạt được kết quả yêu cầu bằng cách liên tục lai giống những con vật một màu mang gen lặn có đốm”, học giả Nahum Sarna giải thích, và “có thể nhận ra những con vật như thế qua... ưu thế lai [của chúng]”.
Debido a que la ganadería era fundamental para el estilo de vida kazajo, la mayoría de sus prácticas y costumbres formadas se relacionan de alguna manera a la ganadería.
Vì gia súc là yếu tố trung tâm của phong cách sống truyền thống của người Kazakhs, đa số các lễ nghi, phong tục du mục của họ đều liên quan ở một số mặt tới gia súc.
La ganadería consistía mayoritariamente en ovejas y cabras.
Gia súc gồm chủ yếu là cừu và dê.
Nuestra dieta se compone de una parte de proteínas animales y por ahora, la mayoría de los presentes la obtiene de la ganadería, de la pesca, de la caza.
Thực đơn của chúng ta gồm có vài phần là protein động vật, và bây giờ, hầu hết chúng ta ở đây lấy nó từ vật nuôi, từ đánh bắt và săn bắn.
Lo aprendí en clases de ganadería.
Tôi biết được nhờ học tại trường nông nghiệp.
También fue un héroe de la cultura que enseñó a la humanidad las técnicas de la ganadería lechera y el uso de redes y trampas en la caza, así como el cultivo de los olivos.
Thần cũng là một culture-hero và đã dạy cho con người các kỹ thuật để làm bơ sữa, cách dùng lưới cài bẫy trong săn bắt, cũng như cách trồng cây olive.
El escudo de armas del municipio representa la cabeza de un carnero, que simboliza la ganadería ovina en la zona, que se ha convertido en una de las partes más importantes de la economía de Kujalleq.
Huy hiệu của khu tự quản mô tả đầu của một con cừu đực, tươgj trưng cho các trang trại nuôi cừu trong khu vực, một trong các lĩnh vực quan trọng nhất của nền kinh tế Kujalleq.
Para el ganado vacuno, ¿es mejor la ganadería intensiva o la extensiva? Las patatas orgánicas,
Một hệ thống nuôi ăn cho thịt bò thì tốt hơn hay xấu hơn một hệ thống nuôi thả?
Actualmente en Portugal todavía se trabaja con esta raza en ganadería.
Ở Bồ Đào Nha ngày nay, người dân vẫn làm nghề chăn nuôi bò.
También se ha desarrollado la ganadería.
Nghề chăn nuôi gia súc cũng phát triển.
A pesar de la falta de un gobierno nacional, Somalia ha mantenido una fuerte economía informal, basada principalmente en la ganadería, en la transferencia y remesas de fondos, y en las telecomunicaciones.
Bài chi tiết: Kinh tế Somalia Dù có tình trạng bất ổn dân sự, Somalia vẫn duy trì được một nền kinh tế phi chính thức khá mạnh, dựa chủ yếu trên gia súc, các công ty gửi tiền/chuyển tiền, và viễn thông.
Dedicamos 50,25 millones de km cuadrados a los cultivos y la ganadería.
Chúng ta đã dùng hết 19.4 triệu dặm vuông cho hoa màu và gia súc.
9, 10. a) ¿Qué papel desempeñan la agricultura y la ganadería en Israel?
9, 10. (a) Nông nghiệp đóng vai trò nào trong nước Y-sơ-ra-ên?
Se trata de una región cuyos principales sectores de actividad son la agricultura y la ganadería.
Nông nghiệp và chăn nuôi là hai ngành chính.
Conocido como 'padre de la permacultura', un sistema de diseño integrado u holista desarrollado conjuntamente con David Holmgren que enlaza agricultura, geografía, arquitectura, ganadería, edafología, economía, sociología y agroecología, avanzando en su conexión con estrategias de acceso a las tierras y sistemas legales de grupos sociales y empresas.
Ông được coi là cha đẻ của permaculture (khoa nuôi trồng thường xuyên bền vững), một hệ thống hợp nhất của thiết kế - mà ông cùng phát triển với David Holmgren - không chỉ bao gồm nông nghiệp, làm vườn, kiến trúc và sinh thái học, mà còn là các hệ thống kinh tế, các chiến lược tiếp cận đất và hệ thống pháp luật cho các doanh nghiệp và cộng đồng.
Utiliza mucha menos agua dulce que, por ejemplo, la ganadería, donde se tiene que regar el campo para poder cultivar comida para que el ganado paste.
Cá sử dụng ít nước sạch hơn hơn cả gia súc, bạn phải tưới nước cho ruộng đồng để trồng thức ăn cho đàn gia súc.
Para el ganado vacuno, ¿es mejor la ganadería intensiva o la extensiva?
Một hệ thống nuôi ăn cho thịt bò thì tốt hơn hay xấu hơn một hệ thống nuôi thả?
Al ser la ganadería una actividad tan importante en las islas, se encuentran varios perros pastores.
Vì chăn nuôi đóng vai trò quan trọng trên các đảo, tại đây có nhiều giống chó chăn cừu.
La agricultura y ganadería del sector era principalmente para el consumo de los mismos productores y para el mercado local.
Bộ Nông nghiệp cũng quan tâm đến việc giúp nông dân và những nhà sản xuất thực phẩm trong việc bán sản phẩm nông nghiệp của họ cả trong nước và trên thị trường thế giới.
La Ley que Dios entregó a su pueblo mediante Moisés abarcaba todos los campos de la vida cotidiana: religión, matrimonio, familia, educación, comercio, alimentación, agricultura, ganadería, etc.
Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ban cho dân này một bộ luật chi phối mọi khía cạnh trong đời sống của họ, chẳng hạn như sự thờ phượng, hôn nhân, gia đình, giáo dục, chế độ ăn uống, kinh doanh, trồng trọt, chăn nuôi v.v.
Ganadería: Bovino, equino y Caprino.
Chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
Su economía se basaba principalmente en la agricultura, la ganadería y el trueque.
Nền kinh tế quốc gia này phụ thuộc chính vào trồng trọt, chăn nuôi và trao đổi hàng hóa.
La ganadería es una actividad económica importante y una vez al año se celebra el "festival de la vaca".
Chăn nuôi gia súc là ngành kinh tế chính và một lễ hội bò sữa được tổ chức hàng năm.
El conocimiento acumulado habría permitido que las generaciones sucesivas desarrollaran ciertas especialidades, como la metalurgia, la agronomía, la ganadería, la literatura y las bellas artes.
Kiến thức tích lũy hẳn đã giúp những thế hệ sau có thể phát huy các chuyên ngành như luyện kim, nông học, chăn nuôi cừu và bò, văn chương và mỹ nghệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganadería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.