ganancioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganancioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganancioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ganancioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham, tham lam, bủn xỉn, hám, tham ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganancioso
tham(greedy) |
tham lam(greedy) |
bủn xỉn
|
hám(greedy) |
tham ăn(greedy) |
Xem thêm ví dụ
Uma pessoa que faz isso é gananciosa. Người làm vậy là tham lam. |
Por duas vezes ele agiu de forma corajosa para expulsar comerciantes gananciosos do templo. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. |
O que significa ganancioso. Có nghĩa là tham lam. |
Os oradores mostraram como bilhões de pessoas se deixam levar pelo espírito ganancioso e violento deste mundo. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
Você é ganancioso, Anslo. Mày tham quá, Anslo. |
Lembre-se que o apóstolo Paulo iguala o ganancioso ao idólatra, que não herdará o Reino de Deus. — Efésios 5:5; Colossenses 3:5. Hãy nhớ rằng sứ đồ Phao-lô so sánh người tham lam ngang hàng với người thờ hình tượng, là người không được hưởng Nước Trời.—Ê-phê-sô 5:5; Cô-lô-se 3:5. |
Você é ganancioso! Anh rất tham! |
As pessoas eram extremamente gananciosas; praticavam suborno, faziam chantagem e cobravam juros altíssimos. Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi. |
Que somos todos gananciosos. Và tất cả đều tham lam. |
Mas então tinham que ficar gananciosos e encher seus bolsos. Nhưng các anh là lũ có lòng tham vô đáy. |
Na época em que Jeová deu a Lei escrita a Israel, comerciantes gananciosos usavam balanças imprecisas ou pesos inexatos para enganar os fregueses. Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng. |
Como mostrou Paulo que nunca era ganancioso e que não abusava do poder que tinha? Sứ đồ Phao-lô cho thấy thế nào ông đã không bao giờ tham lam và không lạm dụng quyền hành mình? |
Eu sabia que a bruxa gananciosa a desejava, por isso atirei-a ao pântano. Ta biết trước là mụ phù thuỷ tham lam đó thèm khát nó, nên ta đã ném nó xuống xình. |
Não quero parecer ganancioso. Tôi không muốn tỏ ra quá tham lam. |
Dando ênfase ao desejo egoísta e ao orgulho com aquilo que os homens possuem, este mundo ganancioso contribui para a infelicidade da humanidade. Khi chú trọng đến những ham muốn ích kỷ và kiêu căng vì có nhiều của cải, thế gian tham lam này góp phần vào sự đau khổ của nhân loại. |
Sim, poderíamos ser enlaçados por querer gananciosamente exercer poder sobre outros, talvez de fazê-los tremer sob a nossa autoridade. — Salmo 10:18. Đúng vậy, chúng ta có thể bị mắc bẫy nếu chúng ta ham muốn có quyền hành đối với người khác, có lẽ để họ run sợ dưới uy quyền của mình (Thi-thiên 10:18). |
(1 Timóteo 3:3, 8; Tito 1:7) Os amantes do dinheiro correm risco espiritual e os “gananciosos” não herdarão o Reino de Deus. Những kẻ tham tiền gặp nguy hiểm thiêng liêng, và “kẻ tham lam” chẳng hưởng được Nước Đức Chúa Trời. |
Em um deles, viviam pessoas comuns... com um rei vaidoso e ganancioso. Một vương quốc với những người dân như bạn và tôi được cai trị bởi 1 vị vua tham lam và hèn hạ. |
Ao passo que a sociedade humana em nossa volta se desintegra, ficando sem amor, gananciosa, egocêntrica e impiedosa, será que não percebemos que se aproxima rapidamente o dia de Jeová para executar os seus julgamentos neste iníquo sistema mundial? Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao? |
Não sejas ganancioso. Đừng tham quá. |
Como podem os cristãos hoje evitar a atitude gananciosa que alguns demonstravam em Israel? Tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể tránh bắt chước thái độ tham lam của một số người Y-sơ-ra-ên như thế nào? |
Este é o ganancioso Segundo Tigre. Đây là Nhị Hổ, vô tài bất huân. |
Acho que estás a ser gananciosa. Tôi nghĩ cô tham lam thì có. |
Não é ganancioso. Em ấy không tham lam. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganancioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ganancioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.