garra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là móng, Vuốt, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garra
móngnoun Vamos a tomar la piel, las garras y el ala. Chúng ta sẽ thu hoạch da, móng và cánh. |
Vuốtnoun A todos les gustan las que tienen forma de garra de oso. Mọi người thích những cái vuốt gấu đó. |
chânnoun ¡ Quítame tu apestosa garra de encima, mono asqueroso! Bỏ cái chân thối tha của mày ra, con khỉ bẩn thỉu! |
Xem thêm ví dụ
Se distorsionará las garras blandas, realmente disminuir la fuerza de agarre Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Dios, mira esas garras. Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè. |
La manera correcta para cortar garras blandas primera parte: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
Entrelazaremos garras. Chúng ta sẽ khoá vuốt. |
Si han caído en las garras de comportamientos destructivos que provocan adicción, tal vez sientan que espiritualmente están en un agujero negro. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
No hay cadáveres, pero ésta tal vez... sea una de las garras. Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng |
Ellos vieron un águila, con una serpiente en sus garras. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
Eres un pavo traicionero, de garras afiladas. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Si destruyes la fortaleza, salvarás a tu madre de sus garras nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy. |
Los grupos comunes, como el perezoso que ven aquí, tienen maneras claras de adaptarse para los doseles forestales, agarrando con sus garras muy fuertes. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
Pero es gracias a su muerte en sacrificio que Jesús libera a la humanidad pecadora de las garras de Satanás y hace posible que obtengamos la vida eterna (Juan 3:16). (Lu-ca 22:3; Giăng 13:26, 27) Tuy nhiên, qua sự hy sinh làm của-lễ, Chúa Giê-su giải thoát loài người tội lỗi khỏi sự kiềm tỏa của Sa-tan để chúng ta có thể sống đời đời.—Giăng 3:16. |
Al abrazar los hebreos la creencia de que los démones (o demonios) podían ser benéficos o maléficos, cayeron en las garras diabólicas. Vì chấp nhận ý niệm là các quỉ có thể thiện hoặc ác, người Do Thái dễ bị rơi vào vòng kiểm soát của các quỉ. |
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre. Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân. |
Vista de lince, plena dedicación y unas garras muy afiladas. một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén. |
Esos tipos tenían sus garras en todos los juegos de la ciudad. Mấy thằng này nhúng tay vào hết tất cả các chuyện làm ăn trong thị trấn |
Este estilo se llama claw-hammer (garra-martillo), y él lo había aprendido de su madre y su abuela. Nó được gọi là phong cách claw-hammer, ông học được từ bà và mẹ. |
Si llamamos a la policía, al Sr. Poe o al Depto. Oficial de Bomberos, ese supuesto asistente de laboratorio nos tendrá en sus garras antes de que lleguen a mi puerta. Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta. |
En sus garras, acusada de asesinato. Trong cái ổ sát nhân ấy. |
El anciano alargó su huesuda garra hacia la mano de ella, la encontró, y me dejaron solo. Ahora. Cụ ông rờ rẫm cái tay gân guốc của mình để nắm lấy tay bà lão, xong xuôi họ bỏ tôi một mình. |
Tal como las personas que prueban las drogas pueden caer en las garras de un traficante, las que juegan con la astrología pueden ser víctimas del mayor mentiroso, Satanás. Giống như người thử ma túy có thể lệ thuộc người bán ma túy, người thử xem bói có nguy cơ lệ thuộc kẻ đại bịp là Sa-tan. |
Al menos para el pobre que cae en sus garras en ese minuto. Ít nhất cho những người đang nằm trong tay chúng. |
Aquella historia de garras y tigres que tanto me molestó hubiera debido enternecerme». Câu chuyện những móng vuốt nhọn của con hùm đã làm tôi phát cáu, đáng lẽ phải khiến tôi cảm động mới là đúng."" |
No encontraron tu ADN en la escena del crimen, pero la víctima tenía marcas de cortes en el cuerpo extrañamente similar a tus garras. nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh. |
No nos puso ninguna garra encima. Cô ấy không móc gì vào người chúng tôi cả. |
Le pedimos a la Dama proteger la virtud de Sally para mantenerla lejos de las garras de la depravación. Chúng con cầu xin Trinh Nữ bảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.