gąsienica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gąsienica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gąsienica trong Tiếng Ba Lan.

Từ gąsienica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sâu, sâu bướm, sâu róm, Sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gąsienica

sâu

adjective noun adverb

Joel ogląda w wizji inwazję gąsienic, szarańczy i karaluchów.
Trong một sự hiện thấy, A-mốt nhìn thấy vô số sâu keo, cào cào và châu chấu.

sâu bướm

noun

A, jest też niebieska gąsienica.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.

sâu róm

noun

Sâu bướm

noun

A, jest też niebieska gąsienica.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.

Xem thêm ví dụ

Wspomniany w wersecie mól to najwyraźniej mól odzieżowy, a przede wszystkim jego żarłoczne gąsienice.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Prócz tego zjada gąsienice.
Bên cạnh đó, nó còn ăn cả lăng quăng.
Gąsienica w poczwarkę... i dalej w piękność.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
A, jest też niebieska gąsienica.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
Więc, Rosie jeździ na wrotkach, a ten drugi na gąsienicach.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
Gdy pojawiają się pierwsze pędy wierzby we wczesnej wiośnie, gąsienica już je.
Cho tới lúc những cây liễu đầu tiên xuất hiện vào ngày đầu xuân, những con sâu bướm đã đang ăn rồi.
Obyśmy wszyscy żyli tak, by groźne szczęki zakamuflowanych gąsienic nie mogły, ani teraz, ani nigdy, znaleźć pożywienia w naszym życiu, abyśmy „wytrwali w swej wierze w Chrystusa aż do końca” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Pewnego poranka, wcześnie rano, na pięknym krzaku róż zauważyłem głodną i dobrze zakamuflowaną gąsienicę.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
Termin ten nasuwa myśl o całkowitej zmianie, przypominającej przekształcenie się gąsienicy w motyla.
Nó ám chỉ sự thay đổi toàn diện như sự biến hóa của con sâu bướm thành con bướm.
Czy mrówka zabiła gąsienicę?
Con kiến có giết con sâu bướm không?
Na tym zdjęciu widzicie, jak zajadam się gąsienicami, szarańczą, pszczołami i innymi specjałami.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị.
Biorąc pod uwagę wygląd kilku bezlistnych pędów, nawet niedoświadczony obserwator mógł się łatwo zorientować, że gąsienica od jakiegoś czasu groźnymi szczękami torowała sobie drogę przez miękkie liście.
Khi quan sát một vài chồi cây trơ trụi lá, ngay cả một người không quan sát cẩn thận cũng thấy rõ được rằng con sâu bướm đã gặm trụi hết những chiếc lá non với những bộ hàm đầy hăm dọa của nó.
Żywe gąsienice z Surinamu.
Đó là sao bướm còn sống.
I gąsienica powstaje z martwych.
con sâu bướm sống lại.
Było tak gorąco, że gąsienice na jednym z robotów zaczęły się palić i odpadły.
Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra.
Rok po roku, gąsienica zwalnia na jesień i zamarza na kamień.
Năm này qua năm khác, con sâu bướm hoạt động chậm dần vào mùa thu và sau đó đóng thành băng rắn.
Dlaczego, na przykład, ta gąsienica zaczyna gwałtownie rzucać się na boki, gdy inny owad zbliża się do niej i białych kokonów, których zdaje się pilnować?
Tại sao? Ví dụ, con sâu bướm này bắt đầu đập xung quanh một cách dữ dội khi côn trùng khác đến gần nó còn với cái tổ kén màu trắng nó có vẻ như đang bảo vệ chúng?
Innym sposobem myślenia o tym, jest zamiana myślenia o niemowlętach i dzieciach jako nieudanych dorosłych, na myślenie o nich jako odmiennym stadium rozwoju tego samego gatunku - jak gąsienice i motyle - z wyjątkiem tego, że to tak naprawdę błyskotliwe motyle, które trzepoczą po ogrodzie i eksplorują, a my jesteśmy gąsienicami, które pełzają wąskimi, dorosłymi ścieżkami.
Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướmbướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành.
Te pestycydy działają na konkretne gąsienice i są bezpieczne dla ludzi, ryb i ptaków.
Loại thuốc trừ sâu này rất đặc trưng đối với sâu bướm, và thực tế là, nó không gây độc hại cho người, cá và chim.
T-62 nie ma rolek podtrzymujących gąsienice.
Xe T-62 không có bánh quay xích.
Są jak gąsienice, wielkie dzikie bestie.
Chúng giống như sâu bướm, như con quái thú.
Od wieków ludzie jedzą robaki, takie jak żuki, gąsienice, szarańcza, koniki polne, termity czy ważki.
Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn.
Na ramieniu masz gąsienicę.
1 con sâu bướm trên vai anh.
Co zostało po gąsienicy, pożarła szarańcza, a co zostało po szarańczy, pożarł konik polny, co zaś zostało po koniku polnym, pożarła larwa” (Joela 1:1-4, Bw).
Cái gì sâu keo còn để lại, cào-cào ăn; cái gì cào-cào còn để lại, sâu lột vỏ ăn; cái gì sâu lột vỏ còn để lại, châu-chấu ăn” (Giô-ên 1:1-4).
26 Zapraszamy na gąsienice!
26 Vì sao tôi rời đoàn xiếc?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gąsienica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.