gatear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gatear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gatear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gatear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bò, trườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gatear
bòverb Después de aprender a gatear y ponerse de pie, estaba listo para tratar de caminar. Sau khi tập bò và rồi đứng, nó sẵn sàng thử tập đi. |
trườnverb Hay algo gateando hacia Cerdo Hormiguero. Có cái gì đó trườn về phía Heo đất. |
Xem thêm ví dụ
Estaba realmente ansioso por dejar la sala caliente, cómodas y equipadas con las piezas que había hereditaria, se convirtió en una caverna en la que, por supuesto, a continuación, ser capaz de gatear en todas direcciones sin perturbación, pero al mismo tiempo, con un olvido rápido y completo de su humana pasado también? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Creo que lo heredé de mi madre, quien solía gatear por casa, agachada a cuatro patas. Tôi nghĩ tôi thừa hưởng nó từ mẹ tôi, người mà đã từng bò khắp nhà trên cả bốn chi. |
Pero al saltar, se quebró ambas piernas y tuvo que gatear cuerpo a tierra para esconderse en los arbustos. Nhưng khi chạm đất, cô đã bị gãy cả hai chân, và cô đã phải bò trên bụng để trốn trong các buội cây. |
Después de aprender a gatear y ponerse de pie, estaba listo para tratar de caminar. Sau khi tập bò và rồi đứng, nó sẵn sàng thử tập đi. |
Y pasarán varios meses antes de esto, y veremos una progresión estacionaria larga de la evolución, desde los primeros movimientos, hasta rodar, y sentarse, y gatear, pararse, caminar, antes de que lleguemos a ese punto mágico en el que podemos movernos en el mundo. y aún, cuando miramos en el cerebro vemos un avance realmente resaltable. Rồi cũng cần vài tháng, để ta thấy sự tiến bộ chậm và chắc chắn từ các động tác vặn vẹo người, đến lật úp, ngồi dậy, bò trườn, và đứng, rồi đi, trước khi đến thời điểm kỳ diệu khi đứa bé bước vào thế giới. |
Tiene que gatear antes de caminar. Cần biết bò trước khi biết đi. |
Tiene que gatear antes de caminar Cần biết bò trước khi biết đi |
Los doctores le dijeron a mis padres "Sólo les queremos advertir: No esperen que su hija pueda hablar, caminar, gatear, pensar, o hacer cualquier cosa sola". Các bác sỹ nói với ba mẹ tôi rằng: "Chúng tôi chỉ muốn báo trước với anh chị: hãy liệu trước là con gái của anh chị sẽ không thể nói, đi, bò, suy nghĩ, hay tự thân làm bất cứ việc gì". |
En este momento no tenía nada que hacer sino esperar, y abrumado por autorreproche y la preocupación, comenzó a arrastrarse y gatear por encima de todo: paredes, muebles, y el techo. Tại thời điểm này, ông đã không có gì để làm nhưng chờ đợi, và choáng ngợp với tự trách móc và lo lắng, ông bắt đầu leo và thu thập dữ liệu trên tất cả mọi thứ: các bức tường, đồ nội thất, và trần nhà. |
Así que creo que pueden imaginar todas las cosas interesantes que podríamos hacer con robots que pueden correr, gatear saltar y rodar a esta escala. Tôi nghĩ bạn có thể tưởng tượng tất cả những điều thú vị có thể làm với những rô bốt biết chạy, bò, nhảy và lăn với kích thước này. |
Se supone que tienes que gatear con los brazos, no deslizarte o menearte o lo que coño estés haciendo. Anh phải bò bằng cánh tay - không phải trượt trượt hay ngọ nguậy hay cái khỉ mẹ gì mà anh đang làm kia. |
Uno de los vasos sanguíneos de este cetáceo es tan grande que un niño podría gatear por su interior. Ít nhất một trong các mạch máu của cá voi xanh rộng đến độ một em bé có thể bò trong ấy. |
Decidí establecer un récord mundial en gatear. Tôi quyết định lập kỷ lục thế giới về trườn bò. |
Quieres gatear más rápido pero no puedes porque estás lisiado. Anh muốn bò nhanh hơn nhưng anh không thể vì anh tàn tật. |
Desde que podía gatear ha sido... distinto. Từ hồi mới biết bò, nó đã rất... khác biệt. |
Un niño tiene que incorporarse antes de gatear Đứa trẻ cần biết lẫy trước khi biết bò |
Un niño tiene que incorporarse antes de gatear. Đứa trẻ cần biết lẫy trước khi biết bò. |
Como sé que no sirve de nada discutir, me tiro al suelo y me dispongo a gatear Biết rằng tranh cãi chẳng ích gì, tôi nằm xuống sàn và chuẩn bị bò. |
Gatear. Đang bò. |
Gatear literalmente por lo que se llaman crestas -- hielo que ha sido machacado por la presión de las corrientes del océano, el viento y las mareas. Tôi phải đi qua cái gọi là áp lực băng -- những tảng băng va vào nhau dưới áp lực của dòng thủy lưu, gió và thủy triều. |
El Samaritano es un sistema totalmente nuevo, un niño aprendiendo a gatear. Samaritan là một hệ thống thương hiệu mới, một đứa trẻ học thu thập thông tin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gatear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gatear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.