gateway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gateway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gateway trong Tiếng Anh.

Từ gateway trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổng vào, nối kết dị mạng, Cổng giao tiếp - Gateway. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gateway

cổng vào

verb

nối kết dị mạng

verb

Cổng giao tiếp - Gateway

verb (in telecommunications)

Xem thêm ví dụ

Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture.
Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite.
‘You who dwell at the gateways of the sea,
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods.
Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF).
Gateway opening in T minus five minutes.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
Known as the queen of roads, it linked Rome with Brundisium (now called Brindisi), the port city that was the gateway to the East.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
Vietnam’s growth potential is being constrained by weak connectivity of major growth poles to main international gateways, high transport cost, and poor quality of transport and logistics services.
Tiềm năng tăng trưởng của Việt Nam đang bị hạn chế nghiêm trọng do sự yếu kém của hành lang kết nối giữa những trọng điểm tăng trưởng quan trọng với các cửa ngõ quốc tế lớn, chi phí vận tải cao, và chất lượng vận tải và logistics kém.
Once you set up the Dynamic DNS synthetic record, you must set up a client program on your host or server (the resource behind the gateway) or on the gateway itself that detects IP address changes and uses the generated username and password and communicate the new address to the Google name servers.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
14 Peter knocked at the door of the gateway, which opened into a courtyard in front of the house.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Think of two sheets of paper... that are stacked parallel to each other... but then think of a gateway, a shortcut... a portal connecting these two universes.
Hãy suy nghĩ 2 hai tờ giấy... được xếp chồng lên nhau song song với nhau... nhưng sau đó suy nghĩ tới một cổng, một phím tắt... một cổng kết nối hai vũ trụ.
The city is home to about 350,000 people and is considered a tourist center and gateway to the South Island .
Dân số thành phố khoảng 350.000 người và được coi là trung tâm du lịch và cửa ngõ vào South Island .
Founded as late as 1853 during the German colonization of southern Chile, Puerto Montt soon outgrew older neighboring cities due to its strategic position at the southern end of the Chilean Central Valley being a gateway city into Chiloé Archipelago, Llanquihue and Nahuel Huapi lakes and Western Patagonia.
Được thành lập vào cuối năm 1853 trong các thuộc địa của Đức ở miền nam Chile, Puerto Montt sớm vượt qua thành phố lân cận do vị trí chiến lược của nó ở cuối phía nam của thung lũng miền Trung Chile là một thành phố cửa ngõ vào Chiloé quần đảo, các hồ Llanquihue và hồ Nahuel Huapi và Tây Patagonia.
You know, it's a gateway knife, so...
Rồi sẽ là một con dao khác... cho nên...
It also serves as a gateway to other tourist destinations in Rajasthan such as Jodhpur (348 km, 216 mi), Jaisalmer (571 km, 355 mi) Udaipur (421 km, 262 mi), Kota (252 km, 156 mi) and Mount Abu (520 km, 323 mi).
Nó vừa là một điểm du lịch nổi tiếng, vừa là một "cổng chào" đến các điểm du lịch khác của Rajasthan như Jodhpur (348 km, 216 mi), Jaisalmer (571 km, 355 mi), Udaipur (421 km, 262 mi), và núi Abu (520 km, 323 mi).
It is the gateway to Myanmar Railways' 3,126-mile (5,031 km) rail network whose reach covers Upper Myanmar (Naypyidaw, Mandalay, Shwebo), upcountry (Myitkyina), Shan hills (Taunggyi, Kalaw) and the Taninthayi coast (Mawlamyine, Ye).
Nó là cửa ngõ vào mạng lưới đường sắt dài 3,126 dặm (5,031 km) của Đường sắt Myanmar mà phạm vi gồm vùng Thượng Myanmar (Naypyidaw, Mandalay, Shwebo), nội địa (Myitkyina), dãy đồi núi Shan (Taunggyi, Kalaw) và bờ biển Taninthayi (Mawlamyine, Ye).
The Gate of the Sun is a megalithic solid stone arch or gateway constructed by the ancient Tiwanaku culture of Bolivia.
Cổng Mặt Trời là một cổng vòm bằng đá hoặc khối đá khổng lồ được xây dựng bởi nền văn hóa Tiwanaku cổ đại của Bolivia.
New York City is the top international air passenger gateway to the United States.
Thành phố New York là cửa ngõ hàng đầu cho hành khách hàng không quốc tế đến Hoa Kỳ.
Both systems use the smart meter as a gateway to the home automation network (HAN) that controls smart sockets and devices.
Cả hai hệ thống sử dụng đồng hồ thông minh như một cửa ngõ vào tự động hóa nhà mạng (HAN) điều khiển ổ cắm thông minh và các thiết bị.
For the Bosnian Army, it was a gateway to the plateau of Risovac, which could create conditions for further progression towards the Adriatic coast.
Đối với Quân đội Bosnia, đây là cửa ngõ dẫn tới cao nguyên Risovac, mà từ đây có thể lập thành bàn đạp tiến xa hơn về phía bờ biển Adriatic.
SRT offers a new gateway connecting the Gangnam area of Seoul with major cities.
SRT cung cấp một cửa ngõ mới kết nối khu vực Gangnam của Seoul với các thành phố lớn.
And that's what Health Leads has tried to do, to reclaim that real estate and that time and to use it as a gateway to connect patients to the resources they need to be healthy.
Và đó là điều mà Health Leads đã cố gắng làm, để đòi lại nhà đất đó và thời gian đó lần đó và dùng nó như một lối vào để kết nối bệnh nhân với các nguồn lực họ cần để sống khỏe mạnh.
That's it. The gateway was open.
Sau đó cánh cổng đã mở ra.
It is also the cluster's console and gateway to the outside world.
Nó cũng là console và gateway của cụm ra thế giới bên ngoài.
Sihanoukville was established as an international marine gateway and as a result the local economy is largely defined by its deep water port and the nearby oil terminal.
Sihanoukville được thành lập như một cửa ngõ quốc tế trên biển và kết quả là nền kinh tế địa phương chủ yếu được xác định bởi cảng nước sâu và bến cảng dầu gần đó.
It acts as the main international gateway to Norway, and is the sixth-largest domestic airport in Europe.
Nó có chức năng là cửa ngõ quốc tế chính tới Na Uy, và là sân bay nội địa lớn thứ 6 châu Âu.
So, if Mr. Justin was sucked through your gateway, he could've gone wherever the Event Horizon's been.
( Miller ) Vậy nếu Justin đã bị hút vào, anh ta cũng có thể ở bất cứ chỗ nào Event Horizon đã từng ở, phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gateway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.