gato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gato trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gato
mèonoun (De 1 (animal) Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto. Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen. |
con mèonoun (De 1 (animal) Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto. Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen. |
Mèoproper (espécie domesticada de felino) Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto. Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen. |
Mèoproper |
Xem thêm ví dụ
Em 2012, a Google anunciou que tinham um algoritmo de aprendizagem profunda a observar vídeos no Youtube e a processar dados de 16 000 computadores por mês, O computador conseguiu de forma autónoma aprender conceitos como pessoas e gatos apenas observando os vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Isso é um gato! Đó là con mèo! |
Vocês sabiam que aqui havia gato, não sabiam? Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào. |
(Provérbios 14:10) Já viu um pássaro, um cachorro ou um gato olhar-se num espelho e então bicar, rosnar ou atacar? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Ainda assim, me deram a mulher dos gatos. Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi. |
Vai... e toma cuidado com os gatos. Coi nào... bay đi. |
Tudo o que precisam é de ter uma ligação de Internet e um gato engraçado. Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
Sei que ele tem um gato chamado Henry. Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry. |
" Eu esqueci completamente que você não gosta de gatos. " " Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo. |
BJ: Mas então, esta cria reparou que eu tinha deixado o meu lugar para ir buscar mais equipamento fotográfico, e veio como um gato curioso para investigar. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Ele quer que eu para salvar seu gato de árvores Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây |
Eles são o futuro e eu tento fazer com que não temam ser o gato e que lhes digam para não pensar "fora da caixa". Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ |
Mas ele era mais do que um gato. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
Esse gato se apresenta como Artemis e afirma que Minako é a garota com o poder de se transformar em uma mulher forte e mais bonita que qualquer outra. Artemis tiết lộ rằng Minako sở hữu khả năng phép thuật để biến thành một cô gái mạnh mẽ hơn, xinh đẹp hơn bất kỳ ai. |
Amanhã, vou perseguir gatos. Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo. |
Não admito que minha sobrinha ande a rondar como um gato de beco. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
E ainda assim eu desejo que eu poderia mostrar- lhe o nosso gato Dinah: Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi: |
Onde estava com o gato? Nãy giờ bà đem con mèo đi đâu vậy? |
Elas não atormentam o gato. Không vuốt ve mèo hoang. |
Só posso voar com uma capa e salvar gatos de árvores. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
Você quer... gato da sorte? Anh muốn... mèo cầu may không? |
O bigode do gato Chức năng của ria mèo |
" Eu prefiro não ", comentou o Gato. " Tôi không muốn, Cát nhận xét. |
Para o canário o gato é um monstro. Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật. |
É a atualização do jogo do gato e do rato. Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.