格子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 格子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 格子 trong Tiếng Trung.

Từ 格子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lưới, lưới sắt, mạng, mạng lưới, chấn song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 格子

lưới

(grid)

lưới sắt

(grille)

mạng

(grate)

mạng lưới

(grid)

chấn song

(grid)

Xem thêm ví dụ

长颈鹿的颈部和侧腹有漂亮的网状白色线,形成一些像叶子的格子图案。
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
虽然它看上去好像是一个很混乱的地方, 但当你从上往下看,那里好像存在 一个由水路和运河形成的格子网 连接着每家每户。
Dù nó có vẻ là một nơi vô cùng lộn xộn nhưng khi nhìn nó từ trên cao, bạn sẽ thấy có một mạng lưới các mương nước và kênh đào kết nối mỗi một ngôi nhà.
把对你影响最大的找出来,在格子内打✔,或写下令你觉得压力最大的事。
Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó.
在爱丁堡就更难了 因为你得数所有的威士忌和格子呢绒
Nó thậm chí còn khó hơn ở Edinburgh bởi vì bạn phải đếm tất cả whisky và vải tartan.
我们该做的一件事就是为地球画格子 并随机检视格子的交叉点, 看看那里有什么生命。
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.
背道而驰。(笑声) (图中文字:“高盛将有良知的员工关在单独的格子间里办公”洋葱网) 最近一项调查显示,27%的老板觉得 其员工受到了公司的激励
(Cười rộ) Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình.
把影响你最深的找出来,或把对你有实质影响的在格子内打勾。
Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất.
还有红酒,奶酪和红格子桌布, 都是些很有浪漫情调饰品。
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
如果你注意到它们的粘性末端,这些小的DNA片段 你能看到它们能形成一个格子图案
Nếu như bạn nhìn vào đuôi của các đoạn DNA nhỏ này, bạn có thể thấy chúng thực sự tạo thành hoa văn bàn cờ.
所以这些小的模块将会自动组装成一个复杂的格子图案
Vậy nên, những viên gạch này làm nên một bàn cờ tự ráp phức tạp.
看来, 那个 格子 背心 并 不是 这个 赌徒 但 那 姑娘 可能 就是 你
Bây giờ, người đàn ông không phải là anh bạn mặc áo ca-rô nhưng cô có thể là cô gái đó.
格子 背心 做 的 手脚
Tôi nghĩ là gã mặc có ca-rô giữ chúng.
細條 紋 還是 格子 紋?
sọc trên vải hay áo choàng?
你可以准备好一些模块 当这些模块被放在一起的时候, 能形成一个二进制的计数器 而不只是一个格子图案
Nên bạn có thể nghĩ ra một tập hợp các viên gạch mà khi kết nối với nhau, tạo ra một bộ đếm nhị phân nhỏ hơn là một bàn cờ.
如果你的棋落在支持节育的格子里,那你就可以继续向前走。
Nếu bạn rơi vào ô có nội dung ủng hộ kế hoạch hóa gia đình, bạn được đi tiếp.
工程师,经济学家,古典主义经济学家, 他们都有非常结实的格子框架 来悬挂他们每一个想法。
Các kỹ sư, nhà kinh tế học, nhà kinh tế học cổ điển tất cả họ đã có một hàng rào mắt cáo rất, rất mạnh mẽ nơi mà gần như mỗi một ý tưởng đều có thể được treo lên.
为什么我们不组成一个个有规则的格子框架的 社会网络呢?
Tại sao chúng không giống thế này?
管理层似乎与他们的员工 背道而驰。(笑声) (图中文字:“高盛将有良知的员工关在单独的格子间里办公”洋葱网)
Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình.
这是一个传统的中西部社区,它代表着街道的布局都是整整齐齐的格子状的。
Nó là một cộng đồng Trung Tây truyền thống, nơi mà bạn có những hệ thống dây điện thật sự.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 格子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.