geantă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geantă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geantă trong Tiếng Rumani.

Từ geantă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là va li, bị cầm tay, túi xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geantă

va li

noun

A văzut cineva geanta aia mare şi neagră?
Có ai thấy cái va li to màu đen không?

bị cầm tay

noun

túi xách tay

noun

Xem thêm ví dụ

De exemplu, când o Martoră şi-a pierdut geanta, am crezut că n-o s-o mai găsească.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Arunc o privire în geantă, unde am Biblia şi câteva publicaţii.
Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.
Ar fi putut păstra geanta ei doar din greseală, dacă era în masină.
Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe.
Să ia geanta?
Đánh cắp cái túi?
Ea auzise la Sala Regatului cât de important este să predicăm cu toţii, aşa că şi-a pus în geantă două broşuri biblice.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Dă-mi geanta înapoi.
Đưa cái va li đó lại.
Brian, ia geanta şi pleacă.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
Geanta aia nenorocită?
Cái túi vớ vẩn ah?
Ce a fost în geantă, amice?
Có thứ gì trong cái túi đó thế anh bạn?
Ai vrea o geantă cu un căţel?
Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không?
De exemplu, în această activitate, copiii vor deveni interesaţi dacă anticipează lucrurile ce vor fi scoase din geantă.
Ví dụ, trong sinh hoạt này, các em sẽ thích thú nếu chúng biết trước thứ gì sẽ được lấy ra khỏi cái bao.
Când m-au capturat, mi-au luat geanta, dar aurul tot al meu rămâne.
Những kẻ bắt ta, họ lấy tùi tiền của ta nhưng vàng vẫn là của ta.
Cineva pornit din geanta a fost în.
Ai đó đã tráo túi tiền
Sylvia a văzut cum José şi-a scos sticla cu apă din geantă şi a luat una dintre pastilele verzi pe care, ea, le putea vedea acum în partea de jos a genţii.
Sylvia nhìn theo khi José lôi ra chai nước của nó từ túi xách và chọn ra một trong số các viên thuốc màu xanh lá cây mà Sylvia có thể thấy nằm ở dưới đáy túi xách.
Ce e în geantă?
Cái gì trong cặp thế?
Unui om de afaceri din Noua Zeelandă i-a fost spartă maşina şi furată geanta.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
Ce ai în geantă?
Cô có gì trong cái túi đó?
Ce era în geanta aia?
Có gì trong chiếc cặp đó?
Umple dracului geanta.
Chất cho đầy túi đi!
În geantă.
Giúp mình!
Mergem acasă curând, vreau să-ţi pui lucrurile înapoi în geantă.
Chúng ta sẽ về nhà, mẹ cần con cất đồ vào trong cặp táp.
Te-ai uitat în geanta aia?
Cô đã xem cái túi đó rồi à?
Da, cred că am încercat să fure geanta.
Dạ, con nghĩ mình đang cố ăn cắp ví của mẹ.
Frumoasă geantă.
Cái túi hay quá.
S-a dus sa-i dea banii inapoi femeii cu geanta.
Chị ấy đi trả lại tiền cho cô rơi ví rồi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geantă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.