get bored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get bored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get bored trong Tiếng Anh.

Từ get bored trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn phiền, buồn rầu, buồn chán, lo buồn, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get bored

buồn phiền

buồn rầu

buồn chán

lo buồn

buồn

Xem thêm ví dụ

You must get bored in here.
Anh hẳn là buồn chán lắm khi ở trong này.
You wouldn't want my life to get boring, would you?
Mày không muốn cuộc sống của tao trở nên nhàm chán, đúng không?
They will chew on it but get bored and move on.
Họ sẽ nhai nó nhưng rồi cũng chán và bỏ đi.
How could he get bored there?
Sao mà nó cảm thấy chán được cơ chứ?
Marriages don't fail because couples get bored.
Hôn nhân không tan vỡ vì sự buồn chán.
But you will get bored for eating same good food every day.
Nhưng rồi họ cũng sẽ thấy phát ngấy nếu mỗi ngày phải ăn những thứ giống nhau.
But then I started to wonder: What actually happens to us when we get bored?
Nhưng rồi tôi bắt đầu tự hỏi: Điều gì sẽ thật sự xảy ra khi chúng ta thấy chán?
Don't you get bored around here?
Ở đây anh có thấy buồn chán không?
This is kind of getting boring, right?
Điều này khá là chán, đúng chứ?
What if I get bored?
Lỡ tớ buồn chán thì sao?
Well, this is getting boring.
Nó đang trở nên chán đây.
But kids - like most people - enjoy short answers and get bored if you lecture .
Nhưng trẻ con - hầu như mọi người - đều thích câu trả lời ngắn gọn và chán ngấy khi phải nghe bài thuyết trình .
And anyway, don't only boring people get bored?
Dù sao thì, chẳng phải người tẻ nhạt mới cảm thấy chán sao?
But then I'd get bored.
Nhưng em nhanh chóng cảm thấy chán.
Ah, my father used to say that only boring people get bored.
Bố ta từng nói rằng chỉ có những người nhàm chán mới thấy chán.
I found my thing," and then I would hit this point again where I'd start to get bored.
Mình đã tìm thấy niềm đam mê," và khi tôi lại tới cái điểm ấy ngưỡng mà tôi thấy chán.
Here's the kitchen, and the waiting room down the hall if you get bored.
Đây là nhà bếp. Và một phòng đợi cuối hành lang nếu cô thấy chán.
And it gets bored, so it will then look away at something else.
Và nó trở nên chán, nên nó sẽ nhìn một thứ khác.
Or, more importantly: What happens to us if we never get bored?
Hoặc, quan trọng hơn là: Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không bao giờ thấy chán?
But if eight minutes passes on anything, I get bored.
Nhưng nếu tám phút trôi qua vô nghĩa, tôi sẽ chán ngay.
You know, they call it a waterboard, but I never get bored.
Nhưng tôi không bao giờ thấy chán
They'll get bored, harass someone else.
Chúng sẽ phát chán việc quấy rồi người khác.
I get bored now and then.
Giờ và sau này tôi có chán chường
Boy: Don't you get bored?
Bác không thấy chán sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get bored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get bored

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.