głowica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ głowica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ głowica trong Tiếng Ba Lan.
Từ głowica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu, thû cấp, thû phû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ głowica
đầunoun Więc nawet gdybyśmy wystrzelili jedną z naszych głowic atomowych i chcielibyśmy to anulować. Vậy là nếu một đầu đạn hạt nhân được phóng đi và chúng ta muốn hủy. |
thû cấpnoun |
thû phûnoun |
Xem thêm ví dụ
Chyba byłam wtedy na szkoleniu z głowic. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
Odebrałem dowództwo kapitanowi Ramseyowi za nieprzestrzeganie regulaminu dotyczącego odpalania rakiet z głowicami jądrowymi Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử. |
Chyba że... któryś z nas zatroszczy się o swoje miejsce w historii i jednostronnie rozbroi swoje głowice. Ai trong số chúng ta đều quan tâm đến các giá trị lịch sữ. |
Wysokość jednej głowicy wynosiła 5 łokci i wysokość drugiej wynosiła 5 łokci. Đầu trụ này cao năm cu-bít và đầu trụ kia cao năm cu-bít. |
Amerykanie wyślą głowice nuklearne. Mỹ sẽ đáp lại bằng vũ khí hạt nhân! |
Dr Evil ukradł głowicę nuklearną... z Kreplachistanu. Bác sĩ Evil đã cướp một đầu đạn hạt nhân từ Kreplachistan. |
Shell Canada planuje również wydobywanie gazu metanowego z pokładów węgla leżących pod powierzchnią miliona akrów hydro- szczelinując węgiel wraz z setkami milionów galonów toksycznych chemikaliów, zakładając może nawet 6 tys. głowic eksploatacyjnych do odwiertów i ostatecznie sieć dróg i rurociągów oraz płonące głowice, wszystko to by produkować metan, który najprawdopodobniej pójdzie na wschód żeby podsycić ekspansję piasków bitumicznych. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Głowica zawiera 0,46 kg TNT/dinitronaftalenu. 0,46 kg thuốc nổ TNT/dinitronaphthalene. |
Czemu? On może mieć więcej głowic. Bởi vì nếu hắn giết họ, Hắn lại có thêm 1 EMP. |
W każdym razie, odkryliśmy, że obydwie cyfrowe bomby/głowice są skierowane na jeden i ten sam cel, ale pod różnymi kątami. Dù sao đi nữa, chúng tôi đã hiểu ra là cả 2 trái bom kĩ thuật số đều nhằm vào cùng một mục tiêu, nhưng từ những góc khác nhau. |
Tego nie spowodowały głowice nuklearne. Chuyện này không phải bị gây nên bởi chiến tranh hạt nhân. |
To nie głowice nuklearne. Có phải chúng tôi chở đầu đạn hạt nhân đâu. |
Gdy dostarczymy głowicę, której desperacko szukacie, bezzwłocznie się tym zajmę. Sau khi chuyển xong đầu đạn mà anh đang tìm kiếm trong tuyệt vọng, thì đó sẽ là việc làm đầu tiên của tôi. |
Głowica weszła w atmosferę. Đầu đạn đã vào tầng khí quyển. |
Jeśli reaktor jest uszkodzony i głowice wypuściły odpadki radioaktywne, to po prostu zawrócimy. Nếu lò phản ứng bị thủng... các đầu đạn văng ra mãnh phóng xạ, ta sẽ quay trở lại ngay. |
Chciałem sprzedać głowicę nuklearną i zapłacić wam z otrzymanego zysku. Ta bán cho ngươi đầu đạn hạt nhân và mua lại cái này. |
Głowice ciągle pewnie są nienaruszone. Các đầu đạn vẫn còn nguyên vẹn. |
Spod czapy polarnej wystrzelono właśnie trzy głowice. STRATCOM đang theo dấu ba đầu đạn. Chúng đã dược phóng từ một chỏm băng ở cực. |
Głowice są w drodze. Vâng, đầu đạn đang được chuyển đi. |
Usuń elementy złączne, trzymając uchwyt głowicy wrzeciona w miejscu Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ |
Byliśmy w stanie połączyć tę małą cyfrową głowicę z kontrolerem wirników. Chúng tôi đã có thể liên hệ được giữa trái bom kĩ thuật số bé xíu này với bộ điều khiển rotor. |
Irak, Bliski Wschód, Inicjatywa Obrony Strategicznej, kupowanie amerykańskich głowic nuklearnych, pomaganie w porwaniach terrorystów. Irag, Trung Đông hay Chiến tranh các vì sao.. mua các đầu đạn hạt nhân từ Mỹ, hỗ trợ cho khủng bố |
Posunięcia „króla południa” znalazły odzew w tym, że czołowy przedstawiciel „króla północy” zapowiedział rozmieszczenie w morzach i oceanach rakiet średniego zasięgu z głowicami nuklearnymi, skierowanych na kontynent amerykański. Hầu trả đũa “vua phương nam”, xướng-ngôn-viên chính của “vua phương bắc” loan-báo là các hỏa-tiễn hạng trung mang đầu đạn nguyên-tử “đã được bố-trí trong lòng biển” chĩa vào lục-địa Hoa-kỳ. |
Aktywuj głowicę. Kích hoạt đầu đạn |
19 Głowice na szczytach kolumn przy portyku miały kształt lilii wysokich na 4 łokcie. 19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ głowica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.