glue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glue trong Tiếng Anh.

Từ glue trong Tiếng Anh có các nghĩa là keo, hồ, cồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glue

keo

noun (sticky adhesive substance)

Why did you get glue smear all over the Ramsey papers?
Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey?

hồ

verb (sticky adhesive substance)

They don't stick by Velcro or suction or glue.
Chúng không dính lên tường bằng rám dính, hút chân không hay hồ.

cồn

noun (sticky adhesive substance)

Xem thêm ví dụ

well, did they mention that I'm rubber and you're glue?
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
From the suburbs of Paris to the wall of Israel and Palestine, the rooftops of Kenya to the favelas of Rio, paper and glue -- as easy as that.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Spit and glue ain't getting it done.
Chẳng thể nào sửa được nếu không có dụng cụ.
But I had to rig it with strands of glue.
Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo.
People, energy, make the glue, organize the team.
Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm.
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars.
Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. .
Super glue on his fingertips.
Keo được dán lên đầu ngón tay.
The linen was then coated with a resin or some type of gummy substance that served as glue, and the mummy was placed in a lavishly decorated wooden box that had a human form.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
Why did you get glue smear all over the Ramsey papers?
Sao cô dùng keo bôi bẩn giấy tờ về vụ Ramsey?
I'm the person that's gonna cut your dick off and glue it to your forehead... so you look like a limp-dick unicorn.
Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.
You can attach the pictures to the glove using Velcro, tape, glue, safety pins, snaps, or string.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Because I used the super crazy glue on them.
Vì tôi dùng keo siêu dính trên người chúng.
The plummeting of transaction costs weakens the glue that holds value chains together, and allows them to separate.
Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra.
The idea for the technology came to Crump in 1988 when he decided to make a toy frog for his young daughter using a glue gun loaded with a mixture of polyethylene and candle wax.
Ý tưởng cho công nghệ này đã đến Crump năm 1988 khi ông quyết định làm một con ếch đồ chơi cho đứa con gái nhỏ của mình bằng cách sử dụng một khẩu súng keo nạp với một hỗn hợp của polyethylene và sáp nến.
Crazy glue, I' m sure it' s very important
Keo dởm, tôi chắc là nó rất quang trọng
He'll be lucky if they let him bust glue-sniffers at the hobby shop.
Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy.
You're the glue holding this party together.
Cậu là điều khiến mọi người gắn bó trong buổi tiệc.
The glue on Israeli postage is certified kosher .
Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật .
And if you do, glue it back together so I don't know about it.
Nếu có lỡ chân, hãy dán chúng lại để tao không biết nhé.
Later, the farmer comes and laughs at Sang Kancil, who has been trapped by the glue on the scarecrow.
Sau đó, người nông dân đến và cười nhạo Sang Kancil, người đã bị mắc kẹt bởi keo dán trên con bù nhìn.
Stick to him like glue as soon as he leaves home.
Ngay khi hắn rời khỏi nhà, phải theo sát hắn.
This is twice the strength of the epoxy glues that have been used in recent years for spacecraft.
Chất keo này còn dính chặt gấp hai lần chất keo epoxy dùng trong kỹ nghệ chế tạo phi thuyền không gian trong những năm gần đây.
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling.
GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết.
You don't get to break the piggy bank then ask us to glue it together and put in more pennies.
Ngài không thể đập con lợn đất rồi yêu cầu chúng tôi gắn nó lại và bỏ thêm tiền vào được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.