共同创作 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 共同创作 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 共同创作 trong Tiếng Trung.
Từ 共同创作 trong Tiếng Trung có nghĩa là đồng tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 共同创作
đồng tác giả
|
Xem thêm ví dụ
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
这里是巴赫为其 创作乐曲的地方。这是管风琴 Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
事实:所有生物都有设计相似的DNA,仿佛拥有共同的“电脑语言”或密码。 对于细胞的形状和功能,DNA都起关键作用。 Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
这样的家庭会由各种共同生活的形式所取代。” Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”. |
我们都是共同盲点的不知情的受害者。 Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt. |
由于这种共同的愿景,她不只支持这样的改变,也成为我们最终能够成功的重要关键。 Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
有没有可能因发现遥远文明 和我们的共同的起源 而最终带回了揭示全人类内在联系的讯息? Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau? |
舰只的其它区域都必须抗淹以保持稳定,共有1600吨水侵入舰体,这是战斗损伤及努力抗淹后的共同结果。 Các khu vực các của con tàu phải được làm ngập nước để cân bằng; 1.600 tấn nước đã ngập con tàu do các hư hại trong chiến đấu hoặc các biện pháp kiểm soát hư hỏng. |
他们有些共同特征 Chúng có một số tính năng phổ biến. |
因此,在公元前280年左右,一群希伯来学者齐集在埃及的亚历山大城,合力把圣经译成当时流行的希腊共同语。 Do đó, khoảng năm 280 TCN, một nhóm học giả Hê-bơ-rơ nhóm lại ở Alexandria, Ai Cập, để dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Koine phổ thông. |
在这里,你也可以找到贝尔尼尼、米开朗琪罗、拉斐尔等艺术巨匠创作的名画、大理石雕塑和喷泉。 Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
共同的主题——折纸术的本质—— 是折叠,也是我们如何创造形态的。 Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
由于这缘故,我们若要蒙耶和华喜悦,就不但需要确保头脑和心灵的状况良好,还要训练它们通力合作、协调一致,为共同的目标努力。 Vì lẽ này, để được Đức Giê-hô-va ban phước, chúng ta không những phải cẩn thận giữ gìn trí và lòng của chúng ta mà còn phải luyện hai khả năng này để hoạt động hòa hợp với nhau, đi chung một hướng. |
我们共同认识到软弱造成的高昂代价,也认识到捍卫这条界限事关重大。 Chúng ta đã cùng học được bài học về việc phải trả giá đắt khi yếu ớt và có lợi thế lớn khi đảm bảo khả năng tự vệ. |
耶和华上帝创立了婚姻制度,让一男一女共同生活,长相厮守。 ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ. |
《傑克萊恩:詭影任務》(英语:Jack Ryan: Shadow Recruit)是一部2014年美國動作驚悚片,由此片的共同主演肯尼斯·布萊納執導。 Jack Ryan: Đặc vụ bóng đêm (tựa gốc: Jack Ryan: Shadow Recruit) là một phim hành động gián điệp giật gân của Mỹ năm 2014 do Kenneth Branagh đạo diễn. |
会众不是只有一个人作监督了;腓立比书1:1和其他经文表示,凡符合圣经资格作监督的弟兄,会共同构成一个长老团。——使徒行传20:28;以弗所书4:11,12。 Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12. |
故事成于南宋或更早,在清代成熟盛行,是中国民间集体创作的典范。 Câu chuyện ra đời vào thời Nam Tống hoặc sớm hơn và được lưu truyền rộng rãi dưới thời nhà Thanh, là sản phẩm sáng tác tập thể của dân gian Trung Quốc. |
由於貧窮是對個人自由的威脅,自由主義者試圖在個人責任與共同體責任間尋找一個平衡點。 Do sự đói nghèo là mối đe dọa đối với tự do cá nhân, chủ nghĩa tự do tìm kiếm một sự cân bằng giữa trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm cộng đồng. |
2009年年底,韩国軍隊協同聯合國軍司令部開始整修共同警備區內的三座崗哨和兩座檢查站的建築物。 Vào cuối năm 2009, các lực lượng Nam Triều Tiên kết hợp với Bộ Tư lệnh Liên hợp quốc đã bắt đầu đổi mới ba trụ sở bảo vệ và hai toà nhà điểm kiểm soát trong khu liên hiệp JSA. |
那是一个漂亮的崇拜处所,由耶和华见证人两群会众共同使用。 Giờ đây, đó là nơi thờ phượng khang trang cho hai hội thánh. |
请想想:这个自愈过程是一系列复杂的反应,需要不同的细胞共同参与。 Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
我既是一个魔术师, 也是纽约时报的谜语创作人, 这基本上意味着我已经有了 世界上两个最书呆子的嗜好, 还把它们结合成一个职业。 Tôi làm việc ở hai lĩnh vực mà mọi người cho là hoàn toàn khác biệt, nhưng tôi tin là chúng giống nhau. |
現在 我們 確實 有 一些 共同 點 。 Giờ thì ta thực sự có điểm chung rồi nhé. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 共同创作 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.