góral trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ góral trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ góral trong Tiếng Ba Lan.

Từ góral trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe đạp leo núi, đồi, người miền núi, người leo núi, núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ góral

xe đạp leo núi

(mountain bike)

đồi

người miền núi

(mountaineer)

người leo núi

(mountaineer)

núi

Xem thêm ví dụ

Nic już jej nie uratuje.Nawet taki durny góral jak ty nie spaliłby $# milionów
thằng ngốc như mày cũng đâu có ngu mà đốt # triệu!
Karol Stuart wykorzystywał szkockich górali do zbierania pieniędzy na armię Jakobitów.
Và Charles Stuart đã dùng cư dân vùng cao nguyên Scotland... để quyên góp tiền cho đoàn quân Jacobite.
Pokonali nas.Kilku pieprzonych górali nas pokonało
tên leo núi khốn kiếp đã qua mặt ta!
Górale, przyjdą i zabiją nas wszystkich.
Những người thổ dân, họ sẽ giết sạch tất cả.
Anglicy byli bardzo niepopularni wśród górali w XVIII wieku.
Người Anh không hề được chào đón ở vùng cao nguyên trong suốt thế kỷ 18.
Czas zabić górala
Đến giờ giết # tên leo núi rồi đây
Górale?
Thổ dân ư?
Octavia mówi, że górale są wkurzeni, cokolwiek to znaczy.
Octavia đã nói rằng những gã thổ dân rất tức giận dù cho điều đó có nghĩa gì chăng nữa.
Podobno zadałeś dwa razy po sto batów biednemu, młodemu góralowi.
tôi nghe nói ngài đã từng đánh hết trăm roi này... đến trăm roi khác vào một chàng trai cao nguyên tội nghiệp.
Nawet taki durny góral jak ty nie spaliłby $ 30 milionów.
1 thằng ngốc như mày cũng đâu có ngu mà đốt 30 triệu!
Żniwiarze oszaleją, Ziemianie się rozbiegną, a Górale będę musieli sobie z tym poradzić.
Hãy nghe tôi nói này. anh giật lấy nó rồi bỏ chạy hết tốc lực. và lũ Người Núi phải xử lý chuyện đó.
Kilku pieprzonych górali nas pokonało.
2 tên leo núi khốn kiếp đã qua mặt ta!
Uzdrowiciele z Beaton są słynni wśród górali.
Những thầy thuốc của gia tộc Beaton rất nổi tiếng ở khắp vùng cao nguyên này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ góral trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.