gratification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratification trong Tiếng Anh.
Từ gratification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ban thưởng, sự hài lòng, sự vừa lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratification
sự ban thưởngnoun It means delaying immediate gratification for future blessings. Nó có nghĩa là hoãn lại sự ban thưởng để nhận được các phước lành tương lai. |
sự hài lòngnoun The consumer market is ruled by instant gratification . Thị trường tiêu dùng được thống trị bởi sự hài lòng tức thì . |
sự vừa lòngnoun |
Xem thêm ví dụ
Many in today’s world are looking for instant gratification and instant knowledge on the Internet. Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet. |
These wicked spirits seem to offer a life of immediate gratification —one of fun and pleasure. Các ác thần này dường như đề ra một lối sống hưởng thụ trước mắt—một lối sống vui nhộn và khoái lạc. |
As human society around us crumbles into a state of lovelessness, greed, self-gratification, and ungodliness, do we not realize that Jehovah’s day for executing his judgments on this wicked world system is fast approaching? Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao? |
As in so many areas of life, you must choose between short-term gratification and long-term success. Trong nhiều lĩnh vực của đời sống, bạn phải lựa chọn giữa sự thỏa mãn nhất thời và sự mãn nguyện lâu dài. |
Among the corrosive inclinations that plague marriage is the uninhibited pursuit of selfish gratification. Một trong những yếu tố bào mòn hạnh phúc hôn nhân là khuynh hướng muốn tự do thỏa mãn những ham muốn ích kỷ. |
(1 Corinthians 7:1) The expression “not to touch a woman” here means avoiding physical contact with a woman for sexual gratification. Ở đây, câu nói “không đụng đến đờn-bà” có nghĩa là tránh gần gũi người đàn bà để thỏa mãn nhục dục. |
Likewise today, the world’s propaganda encourages instant gratification, with little or no thought to the consequences. Ngày nay cũng thế, lời tuyên truyền của thế gian khuyến khích việc thỏa mãn tức thời các ước muốn, bất chấp mọi hậu quả. |
People think of themselves and the maximum gratification of their desires.” Người ta chỉ nghĩ đến mình và đến việc thỏa mãn tối đa ham muốn riêng”. |
Has psychological gratification any meaning? Sự thỏa mãn tâm lý có bất kỳ ý nghĩa nào không? |
By adulthood, “those who [as children] were more impulsive and easily frustrated and had the most trouble with delaying gratification or waiting their turn” were about three times as likely to report that they had poor health, had low incomes, were single parents, or had committed a crime. Đến tuổi trưởng thành, “những người [lúc còn nhỏ] có tính rất hấp tấp, dễ bực bội, khó chịu khi muốn được đáp ứng ngay hoặc phải chờ đến lượt của mình” thì so với người khác, họ bị sức khỏe kém, thu nhập thấp, là cha hoặc mẹ đơn thân hoặc là tội phạm nhiều khoảng gấp ba lần. |
But instead of gratification and peace of mind, the drugs gave me hallucinations and anxiety. Thay vì giúp tôi tìm được thỏa lòng và bình an tâm trí, loại thuốc bất hợp pháp này khiến tôi chìm ngập trong ảo giác và lo lắng. |
(2 Peter 2:1, 3, 13) Thus they may not overtly challenge the elders’ attempts to uphold God’s moral standards or openly pursue their own sexual gratification. Cho nên có thể họ không ra mặt thách đố những cố gắng của trưởng lão trong việc giữ gìn các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về luân lý đạo đức hoặc công khai theo đuổi sự thỏa mãn nhục dục của họ. |
It means delaying immediate gratification for future blessings. Nó có nghĩa là hoãn lại sự ban thưởng để nhận được các phước lành tương lai. |
Belief in bourgeois values, such as high rates of house ownership, delayed gratification, and jobs which are perceived to be secure. Niềm tin vào các giá trị tư sản, như tỷ lệ sở hữu nhà cao hay sở hữu nhà cho thuê và các công việc được chấp nhận là "bảo đảm." |
But if you want to reach the very top, you should delay gratification and, of course, become a politician. Nhưng nếu bạn muốn vươn đến đỉnh cao nhất, bạn đừng hài lòng sớm mà hãy trở thành nhà chính trị. |
And this is especially true in our age of instant gratification. —Habakkuk 1:2. Và điều này đặc biệt đúng trong thời đại của sự thỏa mãn tức thời mà chúng ta đang sống.—Ha-ba-cúc 1:2. |
The wonders of prosperity and technology overwhelm us and shower us with security, entertainment, instant gratification, and convenience. Những điều kỳ diệu của sự thịnh vượng và công nghệ tràn ngập chúng ta và mang đến cho chúng ta sự an toàn, giải trí, cảm giác hài lòng tức thì, và tiện lợi. |
The world of advertising promotes the desire for instant gratification, but it does so for the sake of its own commercial profit. Giới quảng cáo khuyến khích sự ham muốn được thỏa mãn tức thì, nhưng họ làm thế chỉ vì lợi nhuận thương mại riêng. |
Admittedly, however, it is not easy to be content in today’s world of instant gratification. Tuy nhiên, phải thừa nhận rằng không hề dễ dàng để thỏa lòng trong thế giới muốn thỏa mãn mọi thứ cách tức thì như hiện nay. |
They need to learn such boundary work as delay of gratification, goal orientation, and budgeting of time. Chúng phải học các nhiệm vụ ranh giới như sự kiềm chế ham muốn, hướng đến mục tiêu và quản lý thời gian. |
Did Laura’s boyfriend really care for her, or was he just seeking selfish gratification? Bạn trai của Laura thật sự quan tâm đến bạn ấy hay chỉ muốn thỏa mãn ham muốn ích kỷ? |
He who seeks gratification shall be disappointed. Kẻ muốn thỏa mãn sẽ phải thất vọng mà thôi. |
Indulgence is defined as “a society that allows relatively free gratification of basic and natural human desires related to enjoying life and having fun.” Tự thỏa mãn được định nghĩa như “ sự cho phép của xã hội trong việc tự thỏa mãn một cách tự do các nhu cầu cơ bản và tự nhiên của con người, ví dụ như hưởng thụ cuộc sống”. |
The theory of psychological egoism suggests that no act of sharing, helping or sacrificing can be described as truly altruistic, as the actor may receive an intrinsic reward in the form of personal gratification. Thuyết vị kỷ tâm lý cho rằng không có hành động chia sẻ, giúp đỡ hay hy sinh nào có thể được coi là vị tha hoàn toàn, bởi người thực hiện sẽ nhận được phần thưởng về bản chất chính là sự hài lòng cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gratification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.