grille trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grille trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grille trong Tiếng Anh.
Từ grille trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới sắt, khung ấp trứng cá, phên sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grille
lưới sắtnoun |
khung ấp trứng cánoun |
phên sắtnoun |
Xem thêm ví dụ
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
She worked in a kosher fast food restaurant in Teaneck during high school, then at an Applebee's and another restaurant called Happy's Health Grille during college. Cô đã làm việc trong một nhà hàng thức ăn nhanh kosher ở Teaneck trong suốt thời trung học, sau đó là ở Applebee's và một nhà hàng khác tên là Happy's Health Grille, trong thời gian học đại học. |
So yes, although we started with catching my dad's grill on fire and failing so many times that we almost quit, it was well worth it when we look back at it now. Và vâng, dù chúng tôi bắt đầu với lò nướng bốc cháy của bố tôi và thất bại rất nhiều lần đến nỗi gần như bỏ cuộc, Khi nhìn lại, chúng hoàn toàn xứng đáng. |
It’s not just sticking the grilled cheese sandwich on the pan and forgetting it; it’s watching and flipping it at the right time. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
For example, while both have mechanically-scanning radar for target acquisition (9S15 BILL BOARD A), the battery level 9S32 GRILL PAN has an autonomous search ability and SARH delegated to illumination radar on TELARs. Ví dụ, tuy cả hai đều có radar quét cơ khí để tìm kiếm mục tiêu (9S15 BILL BOARD A), mức độ khẩu đội 9S32 GRILL PAN có khả nặng tìm kiếm tự động và SARH được giao cho radar rọi trên TELAR. |
He also introduced the Cardan grille, a cryptographic writing tool, in 1550. Ông cũng giới thiệu Lưới Cardan, một công cụ mật mã, năm 1550. |
For example, a video about grilling food may belong in the "grilling" category, but could be tagged "steak", "meat", "summer", and "outdoor". Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". |
He’s talking here about the kind of perfection that goes well beyond making perfect grilled cheese sandwiches; He wants us to become more like Him. Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn. |
To get you the hell out of the room so he couldn't grill you. Vì muốn đưa cô ra khỏi phòng để anh ta không dồn ép cô. |
Ever seen the front bumper or grill of a truck? Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa? |
I guess I could stick around a little longer, talk about grills. Tôi đoán tôi có thể sẽ dính ở đây lâu hơn một chút để nói về lò nướng. |
In electric cookers, continuously variable power is applied to the heating elements such as the hob or the grill using a device known as a simmerstat. Trong các bếp điện, công suất biến đổi liên tục của các bộ phận làm nóng như bếp nấu hoặc nướng bằng cách sử dụng một thiết bị được gọi là simmerstat. |
What, do they boil them or grill them? Người ta thường hấp hay là nướng? |
Osaka style - ingredients are mixed into the batter before grilling. Phong cách Osaka - nguyên liệu được trộn vào đế bánh trước khi nướng vỉ. |
My brother is drinking beer from a green cup, standing next to our friend Scott, who is manning the grill. Em tôi đang uống bia trong một cái cốc giấy, nó đứng cạnh Scott, bạn của chúng tôi, cậu ta đang nướng thịt. |
His second and third albums, 2003's The Dreamer and 2004's Blake Shelton's Barn & Grill, are gold and platinum, respectively. Album thứ hai The Dreamer (Năm 2003) và Blake Shelton's Barn & Grill (Năm 2004) đều được chứng nhận là đĩa vàng. |
How about a grilled cheese? Làm tí pho-mát nướng nhé? |
The medium setting on a stove is perfect for grilled cheese and many other dishes because it allows food to be cooked through without being overdone on the outside. Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài. |
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter . Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng . |
I'll just get you walking past this grill. Tôi sẽ để các anh đi qua cái vỉ này. |
You mind manning the grill for a moment? Nhờ anh dòm chừng lò nướng chút nhé? |
It' s best grilled, with salt Nó ngon nhất khi được nướng với muối |
What do we look like, boy, grilled sardines? Vậy chúng ta nhìn giống gì, nhóc, cá mòi trong rọ ư? |
This is the stuff we were feeding our kids: Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grille trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grille
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.