grimper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grimper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grimper trong Tiếng pháp.

Từ grimper trong Tiếng pháp có các nghĩa là leo, trèo, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grimper

leo

verb

Tu dois aller doucement pour pouvoir grimper vite.
Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh.

trèo

verb

J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat.
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.

lên

verb

On va les relâcher et on va grimper jusqu'au sommet.
Cắt đuôi chúng rồi đi lên phía trên kia.

Xem thêm ví dụ

Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Certains devront marcher, sauter et grimper 50 mètres de paroi pour l’atteindre.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Grimpe.
Nhảy lên đó đi.
À 9 h 15, le commandant contacte le contrôle de New York et reçoit l'autorisation de grimper à 13 000 pieds.
Lúc 9:15, phi công đã liên lạc với trạm kiểm soát không lưu, thông báo rằng chiếc máy bay đang ở độ cao 1300 ft (tức 400m) và leo lên 5000 ft (tức 1,5 km).
Tu dois aller doucement pour pouvoir grimper vite.
Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh.
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Vous pouvez donc avoir quelque chose qui grimpe et lit et donne le résultat 1 à 1.
Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một.
Ce petit-là m'a grimpé le long de la jambe!
Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.
UN BON père ou une bonne mère sait que son tout-petit a besoin d’une attention pleine d’amour pour s’épanouir et qu’il n’hésitera pas à grimper sur ses genoux s’il veut être cajolé.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Le 2 décembre, le Nagato envoya le signal Niitakayama nobore 1208 (« Grimper le Mont Niitaka le 12/08 (heure japonaise) ») qui ordonnait aux forces de frappe aéronavales d'attaquer Pearl Harbor.
Vào ngày 2 tháng 12 năm 1941, chính chiếc Nagato đã gửi đi bức điện "Niitakayama nobore 1208" (leo núi Niitaka vào lúc 12/08 giờ Nhật Bản) ra hiệu lệnh cho Lực lượng Đặc nhiệm Tàu sân bay tấn công Trân Châu Cảng đánh dấu việc Nhật Bản mở màn chiến cuộc ở Mặt trận Thái Bình Dương.
Le sel (sodium) peut faire grimper la TA, particulièrement chez les diabétiques, chez ceux qui souffrent déjà d’une HTA sévère, chez les personnes âgées et chez certains Noirs.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
Vous avez demandé à votre sœur de grimper à la fenêtre et de l'emmener.
Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé.
Certains films ont fait du métro un aspect majeur : Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965) ou Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) où Jean-Paul Belmondo grimpe sur le toit d'une rame de la ligne 6.
Điện ảnh Có một số bộ phim đã lấy hệ thống Métro Paris làm chủ đề chính, có thể kể tới Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) hay La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965).
L’année suivante, le nombre d’appels similaires est grimpé à près de 5 000.
Năm sau, con số những lời mách bảo như thế tăng vọt lên đến gần 5.000.
J'aimerais que tu prennes ce sac et que tu grimpes en haut de ce mat.
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.
Je veux dire, après le déjeuner, vous le savez, vous avez 6 ans, et vous voulez aller grimper à un arbre.
Ý tôi là, sau bữa trưa, nếu là bạn, bạn biết rồi đấy, bạn lên 6 tuổi, và đang rất muốn đi chơi và trèo cây.
Les arbres, d'ailleurs, sont souvent préférés s'ils font une fourche près du sol, c'est- à- dire, si ce sont des arbres sur lesquels on pourrait grimper si on était en danger.
Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó.
Le frère aîné a ensuite grimpé sur le plan de travail de la cuisine, a ouvert un placard et a trouvé un tube neuf de pommade médicale.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
L’un assure, pendant que l’autre grimpe et fixe régulièrement des points d’assurage pour retenir en cas de chute.
Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột.
Vous dites que la bête peut grimper sur les murs...
Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
John Muir, en 1879, a grimpé jusqu'au premier tiers du Stikine, il fut tellement enchanté qu'il l'a appelé un Yosémite de 240 km de long.
John Muir, vào năm 1879, đã tới nhánh thứ ba phía dưới của sông Stikine, và ông quá mê thích đễn nỗi anh ây gọi nó là Yosemite 150 dặm.
D'ailleurs, je cours déjà entre les rails et grimpe vers mon deuxième objectif.
Vả chăng, tôi đã chạy giữa các đường ray và trèo lên mục tiêu thứ hai.
Tous les matins, je grimpe dessus.
Vào mỗi buổi sáng tôi đứng lên cân.
Une fois stabilisé, il lève un autre pied et alors, grâce au treuil, il peut grimper ce genre de paroi.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
Et j'ai regardé la jeune Elvis commencer à se motiver pour grimper la pente.
Và tôi lại quan sát con voi nhỏ Elvis chuẩn bị tinh thần leo đồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grimper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.