gronkowiec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gronkowiec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gronkowiec trong Tiếng Ba Lan.
Từ gronkowiec trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Tụ cầu khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gronkowiec
Tụ cầu khuẩn
|
Xem thêm ví dụ
Grozi nam, że zarazek taki jak gronkowiec będzie -- zmutuje się w coś naprawdę zjadliwego, bardzo zaraźliwego, i wyniszczy populacje zanim będziemy mogli coś na to poradzić. Mối nguy hiểm là 1 số loài vi khuẩn như tụ cầu sẽ đột biến thành 1 thứ gì đó thật sự nguy hiểm, dễ lây lan, và sẽ quét sạch dân số trước khi chúng ta có thể làm điều gì đó. |
Aptamer znajdzie gronkowca w organizmie i poderwie układ odpornościowy do ataku. Như thế sẽ giúp tìm tụ cầu khuẩn khi nó ở trong cơ thể bạn, và sẽ báo động cho hệ thống miễn dịch của bạn đi tìm diệt nó. |
Możliwością najgorszą jest, że bardzo prosty zarazek, jak gronkowiec, na który mamy jeszcze jeden działający antybiotyk, ulegnie mutacji. Khả năng tồi tệ nhất là ngay cả 1 vi khuẩn vô cùng đơn giản, như tụ cầu, loài vi khuẩn mà kháng sinh vẫn còn tác dụng, đột biến. |
O zakażeniu gronkowcem. Nhiễm khuẩn tụ cầu. |
Jeśli to gronkowiec. Nếu nó là nhiễm khuẩn tụ cầu. |
Za 50 lat to wszystko pewnie będzie bez znaczenia; rozpanoszy się gronkowiec i inne bakterie, bo nas będzie. Có lẽ 50 năm nữa, điều này cũng chẳng là vấn đề dù tụ cầu khuẩn và những thứ như thế xuất hiện tràn lan, bởi vì chúng ta cũng chẳng còn ở đó. |
To może być zmutowany gronkowiec złocisty. Có thể là tụ khuẩn eureus kháng được methicillin. |
Zaczniemy podawać im vancomycynę na gronkowca i aztreonam na resztę. Chúng ta sẽ bắt đầu dùng vancomycin xử lí vàng kháng Methicillin và aztreonam lo chỗ còn lại. |
Moje ciało zaatakował gronkowiec. Tôi bắt đầu bị nhiễm trùng khắp nơi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gronkowiec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.