grono trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grono trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grono trong Tiếng Ba Lan.
Từ grono trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grono
hộinoun Darwin nie był wyśmiewany przez szacowne grono biologów na uniwersytecie. Darwin không bị nhạo báng bởi hội đồng khoa học ở đại học. |
Xem thêm ví dụ
8 Dzięki stosowaniu się do tych przykazań ziemscy słudzy Boży stanowią obecnie grono liczące jakieś siedem milionów osób. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
W latach siedemdziesiątych niewielkie grono miejscowych Świadków w miarę swych najlepszych możliwości nadal głosiło i organizowało wspólne zebrania. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Drugi wyjaśnia, w jaki sposób zachowywanie prostolinijnego oka, dążenie do celów duchowych i wielbienie Boga w gronie rodziny przyczynia się do jej duchowej pomyślności. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Udział w publicznym głoszeniu dobrej nowiny wzmacniał ich poczucie własnej wartości, a w gronie współwyznawców mogli pielęgnować trwałe związki przyjaźni. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Niech tłem pokazów będzie przygotowanie się do służby w gronie rodziny. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Jezus razem z gronem 144 000 swych współwładców przebywających już w niebie pośpieszy na pomoc sługom Bożym na ziemi. Cùng với 144.000 người đồng cai trị ở trên trời, Chúa Giê-su sẽ đến để giải cứu dân Đức Chúa Trời trên đất. |
Może też boją się poprosić o wolne na wszystkie sesje zgromadzenia okręgowego, by wielbić Jehowę w gronie współwyznawców. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Zebraliśmy się, aby rozważyć w gronie rodziny, jak najlepiej zadbać o rodziców. Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
Ciało Kierownicze, Komitety Oddziałów, nadzorcy podróżujący, grona starszych, zbory, poszczególni głosiciele (15.4, strona 29). Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Grono to ma świadomość, że czterej aniołowie, których w proroczej wizji ujrzał apostoł Jan, ‛trzymają mocno cztery wiatry ziemi, aby wiatr nie wiał na ziemię’. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Takie wyzwania trzeba niejako wliczyć w koszty przynależności do grona uczniów Chrystusa, pamiętając, że nagroda — wybawienie od grzechu i śmierci — jest warta o wiele więcej niż cokolwiek w obecnym systemie rzeczy. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
W rezultacie grono starszych jako całość posiada wszystkie przymioty niezbędne do sprawowania właściwego nadzoru nad zborem Bożym. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
Mając to na uwadze, młode kobiety powinny z niecierpliwością oczekiwać wstąpienia do Stowarzyszenia Pomocy, jako możliwości na powiększenie grona sióstr, które będą mogły poznać, podziwiać i kochać. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Jak już wspomniano, publiczne modlitwy na chrześcijańskich zebraniach często mają ogólniejszy charakter ze względu na zróżnicowane grono słuchaczy. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
11 Tak więc istnienie gron starszych jest uzasadnione biblijnie, przy czym każde z nich jako całość to coś więcej niż ogół jego członków. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Grono starszych chętnie udziela rad i zachęt temu, kto się ubiega, ale to przede wszystkim na nim spoczywa obowiązek sprostania biblijnym wymaganiom. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
W Strażnicy z 15 kwietnia 1992 roku zamieszczono ogłoszenie, iż w pracach komitetów Ciała Kierowniczego będą pomagać pewni bracia wybrani głównie z grona „drugich owiec”, co ma swój pierwowzór w działalności Netynejczyków w czasach Ezdrasza (Jana 10:16; Ezdrasza 2:58, Bg). Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Członkowie Kościoła — wśród nich nawet ci z najbliższego grona Proroka, z których wielu było obecnych na poświęceniu świątyni — odstąpili i potępili Józefa jako upadłego proroka. Tín hữu của Giáo Hội—ngay cả một số người thân cận nhất với Vị Tiên Tri, nhiều người trong số họ đã hiện diện tại lễ cung hiến đền thờ—đã bội giáo và lên án Joseph là một vị tiên tri sa ngã. |
W gronie ludzi zmierzających ku kaplicy, nietrudno było ją dostrzec. Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy. |
Gdy grono starszych otrzyma od kogoś pisemną prośbę o przyłączenie, to z osobą tą powinien porozmawiać komitet sądowniczy; jeżeli będzie to praktyczne, zajmie się tym komitet, który rozpatrywał jej sprawę. Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện. |
Do grona jej doradców należał filozof i orator Kasjusz Longinus, którego nazywano „żywą biblioteką i chodzącym muzeum”. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
Dawid wdaje się w rozmowy ze swymi licznymi przyjaciółmi, a Marię — nowicjuszkę w tym gronie — zostawia samą. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
(Izajasza 2:4). Jaka grupa ludzi nie tylko wystrzega się „uczynków ciała”, na przykład rozpusty, ale też usuwa ze swego grona zatwardziałych grzeszników? (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
Pomyślność członków czeladzi zależy od całości duchowego zaopatrzenia zapewnianego przez grono stanowiące niewolnika. “Các đầy tớ” phụ thuộc vào mọi sự cung cấp về thiêng liêng đến từ đầy tớ trung tín. |
Wiele lat temu Rada Prezydenta Kościoła podkreśliła znaczenie wartościowego spędzania czasu w gronie rodzinnym. Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grono trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.