groseille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groseille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groseille trong Tiếng pháp.

Từ groseille trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu hồng đậm, màu lý chua, phúc bồn tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groseille

màu hồng đậm

noun (có) màu lý chua, (có) màu hồng đậm)

màu lý chua

noun (có) màu lý chua, (có) màu hồng đậm)

phúc bồn tử

noun

Xem thêm ví dụ

Il a volé sur la brousse proche de groseille et pencha la tête et a chanté une petite chanson droit sur lui.
Ông đã bay đến các bụi cây nho gần nhất và nghiêng đầu và hát một bài hát ít phù hợp với anh.
Bientôt son regard tomba sur une boîte de petit verre qui était couché sous la table: elle a ouvert elle, elle et y trouvaient un gâteau très petit, sur lequel les mots " Eat Me " ont été magnifiquement marquée dans les groseilles.
Chẳng bao lâu mắt cô rơi vào một hộp kính nhỏ nằm dưới gầm bàn: cô mở nó, và thấy trong đó một chiếc bánh rất nhỏ, mà trên đó các từ " ĂN ME ́được đẹp được đánh dấu trong nho.
Il y a des baies de sureau, des framboises, des myrtilles, des fraises, des groseilles, du cassis...
Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groseille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.