groszek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groszek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groszek trong Tiếng Ba Lan.

Từ groszek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đậu, cây đậu, đậu hà lan, Chi Đậu cô ve, Chi Đậu hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groszek

đậu

(pea)

cây đậu

(pea)

đậu hà lan

(pea)

Chi Đậu cô ve

(pea)

Chi Đậu hoa

Xem thêm ví dụ

Łuskając groszek Calpurnia odezwała się ni stąd, ni zowąd: – I co ja z wami zrobię na czas kościoła w tę niedzielę?
Trong khi đang tách vỏ đậu, bất ngờ Calpurnia nói, “Chủ nhật này tôi làm gì với vụ đi nhà thờ của cô cậu đây?”
Pozwolilbys swojej zonie trzymac nasienie innego faceta, zamrozone razem z groszkiem na wszelki wypadek?
Anh có để cho vợ mình giữ tinh dịch của gã đàn ông khác ngay kế bên hộp rau đông lạnh, và đó là để phòng hờ?
Groszek Globus!
Đậu xanh Globus.
Słodki groszku, myślę że to jest twój talent.
Bạn yêu, tớ nghĩ đây chính là chuyên môn của cậu.
Oby tak nie było, groszku.
Chúa ơi, chị hi vọng điều đó sẽ không xảy ra.
Jedzenie groszku... jest jak zdobywanie Uralu.
Ăn đâu... Có thể leo lên núi Ural.
Osiemnastu kuzynów z Fujian chce przyjechać do Chinatown, żeby serwować mongolską wołowinę z groszkiem?
Có phải câu chuyện về 18 anh chị em muốn đến Phố người Hoa để ăn mì hoành thánh?
Gdybyśmy byli teraz w Azji, zjadłaby cię z zielonym groszkiem.
Nếu đây mà là châu Á thì bọn tao đã ăn thịt mày với súp đỗ rồi.
Do gulaszu jagnięcego tylko groszek Le Sueur!
luôn luôn là đậu Le Sueur với cừu hầm.
A potem,począwszy od dolnej lewej strony, nadziałam pierwszy groszek nawidelec i zjadłam go.
Sau đó, bắt đầu từ phía cuối cùng bên trái, tôi lấy dĩa xiên hạt đậu đầu tiên và nhai ngon lành.
A groszek jest zielony.
Còn đậu có màu xanh.
Nasza partia jest zakończona, " powiedział Holmes, zapinając jego groszku kurtki i przy jego ciężkie upraw polowania z szafy.
Đảng của chúng tôi là hoàn tất ", ông Holmes, buttoning lên áo khoác bằng hạt đậu của mình và tham gia của ông nặng săn cây trồng từ các rack.
Co powiesz na Księżniczkę i Zielony Groszek?
Ta chọn xe Công chúa và hạt đậu nhé?
Muszę połuskać groszek.
Tôi trượt chân thôi
A mam sporo groszku.
Và tao còn nhiều đậu đây.
Może groszek?
Đậu que không?
Może nie z groszkiem, może to nie on.
Có thể không phải đậu. Có thể không phải anh ấy.
Dobrze, że to ty, groszku, a nie znowu rodzice Floyda.
Tạ ơn Chúa vì đó là em, và không phải mẹ hay bố của Floyd.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groszek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.