guarantee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guarantee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarantee trong Tiếng Anh.
Từ guarantee trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo đảm, cam đoan, sự bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guarantee
bảo đảmverb Third, discipleship does not guarantee freedom from the storms of life. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
cam đoanverb For one, with puzzles, the manufacturer has guaranteed that there's a solution. Trước hết, với mảnh ghép, nhà chế tạo cam đoan có giải pháp cho vấn đề. |
sự bảo đảmnoun One is people need a guarantee they won't be evicted. Một là người ta cần một sự bảo đảm rằng họ không bị đuổi khỏi nhà. |
Xem thêm ví dụ
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
I can't guarantee when that will be. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
It helps to guarantee us the life that will be the real life in the new world of righteousness. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey. Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ. |
Following the admission of Kosovo to UEFA in May 2016, it was announced that the 55 members at the time would be drawn into ten groups after the completion of the UEFA Nations League (five groups of five teams and five groups of six teams, with the four participants of the UEFA Nations League Finals guaranteed to be drawn into groups of five teams), with the top two teams in each group qualifying. Sau khi tiếp nhận Kosovo đến UEFA vào tháng 5 năm 2016, nó đã được thông báo rằng 55 thành viên vào thời điểm đó sẽ được rút thăm chia thành 10 bảng sau khi cuộc thi của Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội, với bốn đội tham gia của trận chung kết Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu được đảm bảo sẽ được rút thăm chia thành các bảng 5 đội, với hai đội tuyển hàng đầu trong mỗi bảng vòng loại. |
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Contrast this with Non-guaranteed line items, which are used to fill "leftover" or remnant impressions. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
I guarantee it won't. Tuyệt đối sẽ không ạ. |
He said that a well-fought war "will guarantee at least thirty years of peace" with India, and determined the benefits to offset the costs. Tuy nhiên, Mao Trạch Đông nói rằng một cuộc chiến tranh "sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với Ấn Độ" và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí. |
The chief has guaranteed the full support of the Berlin Police. Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta. |
14 It would be a mistake to conclude that baptism is in itself a guarantee of salvation. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
I was told that there was no guarantee that either she or I would be called or that we would work together. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
The legislation transformed Hungary from a People's Republic into the Republic of Hungary, guaranteed human and civil rights, and created an institutional structure that ensures separation of powers among the judicial, executive, and legislative branches of government. Pháp luật về chuyển Hungary từ Cộng hòa Nhân dân thành Cộng hòa Hungary, đảm bảo nhân quyền và dân quyền, và tạo ra một cấu trúc thể chế đảm bảo phân chia quyền lực giữa các ngành tư pháp, lập pháp, và hành pháp của chính phủ. |
The Tunku described it as "a course guaranteeing peace", but the Bill was widely derided by many Malays, who formed the National Language Action Front in hope of repealing or amending it. Tunku Abdul Rahman mô tả điều này như "một bước đi đảm bảo hòa bình", song Dự luật bị nhiều người Mã Lai chế nhạo phổ biến, họ thành lập Mặt trận Hành động Ngôn ngữ Quốc gia với hy vọng hủy bỏ hoặc sửa đổi dự luật. |
There are 3,293 people who receive unemployment benefits and 14,963 people who receive an income guarantee. Có 3.293 người nhận trợ cấp thất nghiệp và 14.963 người nhận một khoản thu nhập tối thiểu thuộc trợ cấp chính phủ. |
Third, discipleship does not guarantee freedom from the storms of life. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
People inside guaranteed to be packing. Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền. |
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. |
His justice guarantees this! —Proverbs 2:7, 8. Sự công bình của Ngài bảo đảm cho điều này!—Châm-ngôn 2:7, 8. |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
These permissible steps included the use of armed force and the suspension of many of the civil rights otherwise guaranteed by the constitution. Những bước cho phép này bao gồm việc sử dụng lực lượng vũ trang và đình chỉ nhiều quyền dân sự được bảo đảm bởi hiến pháp. |
Of course, in today’s world there are no guarantees. Dĩ nhiên, không có gì là đảm bảo trong thế giới này. |
Jehovah guaranteed only the salvation of his “soul as a spoil.”—Jeremiah 45:4, 5. Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarantee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guarantee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.