gustaría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gustaría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gustaría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gustaría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muốn, cần, mong, hy vọng, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gustaría
muốn(would like) |
cần
|
mong
|
hy vọng
|
cầu mong
|
Xem thêm ví dụ
No creo que les gustaría. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Tú eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
Con eso, me gustaría decir que jack Lord dijo esto hace casi 10 años. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
2 ¿Cómo le gustaría a usted que lo trataran si se encontrara en esa situación? 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Me gustaría saber qué quieres que haga. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Le gustaría que los oyéramos. Anh ấy muốn con nghe nó. |
Como me gustaría ver la cara de Martin si nos viera juntos. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
¿Te gustaría formar parte de ese grupo de jóvenes? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
Es que, no nos gustaría que nuestros amigos de la prensa supieran que estás aquí, ¿o sí? Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Me gustaría ver la justicia del hombre blanco. Tôi muốn thấy công lý của người da trắng. |
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos) cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Me gustaría quedarme para siempre. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Me gustaría repetirlo. Tôi muốn lặp lại điều đó. |
Lo primero, me gustaría darles un argumento del por qué esta lista está completa. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
¿Qué le gustaría que hiciera? Anh muốn em làm gì? |
Hay un par de cosas sucediendo ahora mismo que me gustaría traer a su atención. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
No me gustaría luchar contra él. Em sẽ ngại nếu phải đối đầu với hắn. |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
Me gustaría que la respuesta fuera fácil. Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng. |
Como si fueran muy... no llegan tan profundo, o no son tan emocionantes como pudieran serlo, y me gustaría cambiar todo eso. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
Eso me gustaría mucho. Dì rất thích đấy. |
Así que hoy me gustaría hablarles de la relación entre el teatro y la tecnología Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ. |
Mientras tanto, sin embargo tengo a alguien que le gustaría saludarlo. Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông. |
El hizo una biografía en cinco volúmenes de Thomas Jefferson, pasó virtualmente su vida entera con Thomas Jefferson, y por cierto, en un punto le pregunté, "¿Le gustaría haberlo conocido?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gustaría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gustaría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.