海拔高度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 海拔高度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 海拔高度 trong Tiếng Trung.

Từ 海拔高度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Cao độ, cao độ, độ cao, cao độ trên mực nước biển trung bình, Đường cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 海拔高度

Cao độ

(altitude)

cao độ

(altitude)

độ cao

(altitude)

cao độ trên mực nước biển trung bình

Đường cao

(altitude)

Xem thêm ví dụ

高度取决于设备当前的屏幕方向。
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
不同来源的两件文物显示了这位国王的塞拉赫,由于用来写他的名字的象形文字几乎难以辨认,这位国王的名字是高度争议的。
Hai hiện vật có nguồn gốc khác nhau cho thấy serekh của một vị vua, nhưng tên gọi của ông ta lại đang nằm trong sự tranh cãi, bởi vì kí hiệu của những chữ tượng hình dùng để viết tên của nhà vua thì lại hầu như không đọc được.
因此,T细胞的激活受到高度调控,通常需要很强的MHC-抗原激活信号或者由辅助T细胞提供附加信号才能够激活T细胞。
Việc kích hoạt tế bào T được kiểm soát chặt chẽ và thường đòi hỏi một tín hiệu kích hoạt MHC / kháng nguyên rất mạnh hoặc các tín hiệu kích hoạt bổ sung được cung cấp bởi các tế bào T hỗ trợ.
豪登省大部分位於高地草原,其為一個高海拔草原(海拔約1,500米或4,921英尺)。
Đa phần diện tích Gauteng nằm trên Highveld, một vùng đồng cỏ cao nguyên (khoảng 1.500 m hoặc 4.921 ft trên mực nước biển).
它能载56人,速度和一辆别克差不多,飞行高度能让你听见狗叫 另外想坐它飞,要比坐巨轮“诺曼底号”的头等舱还贵两倍
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
贝尔格莱德海拔116.75米,其核心地区位于萨瓦河和多瑙河的右岸。
Beograd có độ cao 116,75 mét (383,0 ft) trên mực nước biển và tọa lạc bên chỗ hợp lưu giữa sông Danube và Sava.
不过,如果您对信息流广告的高度有特定要求,则可以修改信息流广告代码以设置所需高度
Tuy nhiên, nếu có các yêu cầu cụ thể đối với chiều cao của quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu để đặt chiều cao mong muốn.
為了保持70,000英尺的飛行高度,U-2A和U-2C必須以最高速度飛行。
Để duy trì trần hoạt động 70,000 ft, các model U-2A và U-2C (không còn hoạt động nữa) phải bay ở gần mức tốc độ tối đa.
最终,他达到了 他家庭内任何成员 都从未达到过的高度
Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được.
同样有趣的是,如果你仔细观察 高科技部件组成的产品 或许你们会叫做信息价值, 这类组件高度集成了无形价值,而不是内在价值: 它们经常很好的诠释了平等主义。
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
在映射颜色、图标或高度值时,您可以从数据中选择两种基本的字段类型。
Bạn có thể chọn hai loại trường cơ bản từ dữ liệu của mình khi ánh xạ giá trị màu, biểu tượng hoặc độ cao.
但是我们有着非常坚定和明确的目的 我们知道在这个高度链接的社会媒体环境中 可以让我们形成一个 遍布全国的记者网络
Nhưng chúng tôi đã có niềm tin rõ ràng và chắc chắn, rằng chúng tôi biết môi trường siêu kết nối của phương tiện truyền thông xã hội cho phép chúng tôi củng cố mạng lưới những nhà báo thử nghiệm trên khắp cả nước.
斯坦利山(Mount Stanley),又译作史坦利山,位于刚果民主共和国和乌干达的边境,是鲁文佐里山脉的一座山,海拔5,109米,为刚果民主共和国和乌干达的最高峰,也是仅次于乞力马扎罗山(5,895 米)和肯尼亚山(5,199 米)的非洲第三高峰。
Đây là núi cao nhất ở cả Cộng hòa Dân chủ Congo lẫn Uganda, là núi cao thứ 3 châu Phi, sau Kilimanjaro (5.895 m) và núi Kenya (5.199 m).
现在,假设你有漂浮的能力 和高效的移动速度, 让我们来讨论一下你飞行的高度
Bây giờ, giả sử bạn đã có khả năng thả nổi và tốc độ để di chuyển một cách hiệu quả, hãy thảo luận về độ cao của chuyến bay của bạn.
所有归因于晶体材料的性质都来源于这个高度有序的结构。
Tất cả các tính chất được cho là nguồn gốc các vật liệu tinh thể đều từ cấu trúc bậc cao này.
所以在高度变化的时代我们需要新的选择, 因为现存的解决方案已经过时了。
Và trong những lần thay đổi này, chúng ta cần những lựa chọn mới bởi vì những giải pháp hiện có đơn giản đã lạc hậu rồi.
基督教的肇始》(英语)指出:“基督教的创始成员无时无刻不高度警惕,避免形成任何直接干预政权的趋向。”
Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”.
使用 [Android 和 iOS 應用程式碼] 選項時,寬度或高度小於 32 dp (Android) 或 32 pts (iOS) 的原生廣告將無法放送。
Quảng cáo gốc có chiều rộng hoặc chiều cao nhỏ hơn 32 dp (đối với Android) hoặc 32 pts (đối với iOS) sẽ không phân phát khi sử dụng tùy chọn "Mã ứng dụng Android và iOS".
「你我不需要繁复的研究辅助资料,且不应高度依赖他人的灵性知识。
“Các em và tôi không cần những hỗ trợ học tập phức tạp và không nên dựa nhiều vào sự hiểu biết thuộc linh của những người khác.
怀特山所有的古树,都生长在干旱、多石的荒地上,那里海拔3000米左右。”
Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”.
关于她的国家,她对 阿拉伯之春的抗议活动高度评价, 她说,“我一直梦想 发现一个新的细菌。
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
”因此,研究对于滨海富裕地区应用该技术表示肯定,它总结道:“海水淡化可能是一些水源紧张地区的解决办法,但贫穷的、远在内陆的或高海拔的地区则不然。
Vì thế tuy nghiên cứu nói chung là khả quan về công nghệ và các địa điểm thích hợp ở gần biển, nó kết luận rằng "Nước khử muối có thể là giải pháp cho một số vùng theo nước, nhưng không phải cho các địa điểm nghèo, nằm sâu trong lục địa, hay ở độ cao lớn.
尽管它并不是该市的第一座高层建筑物,它却是首座超过塔尖高度284英尺(87米)的纽约三一教堂的建筑。
Mặc dù không phải là nhà cao tầng đầu tiên của thành phố, nó là tòa nhà đầu tiên vượt qua chiếc đỉnh xoắn ốc cao 284 foot (87 m) của Nhà thờ Trinity.
尽管经受着极差的身体状况 他还是同我在一起 引导,呵护 作为我的父亲 甚至到达前所未有的高度
Mặc dù tình trạng cơ thể nghiêm trọng ông ấy đã hoàn toàn hiện diện bên tôi hướng dẫn, chăm sóc và trở thành cha tôi như thể chưa bao giờ làm điều đó.
本省產業的高度多樣性是伴隨著奧約奈克斯(Oyonnax)地區的塑膠產業(有「塑膠谷」之稱)。
Việc đa dạng hóa cao của ngành công nghiệp của bộ phận được đi kèm với sự hiện diện mạnh mẽ của ngành sản xuất chất dẻo trong và xung quanh Oyonnax (được gọi là "Thung lũng chất dẻo").

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 海拔高度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.