handel trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handel trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handel trong Tiếng Ba Lan.

Từ handel trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handel

thương mại

noun (czynność lub proces kupowania, sprzedawania, wymieniania towarów i usług w sprzedaży hurtowej i detalicznej, wewnątrz kraju lub pomiędzy państwami)

Dla świata handlu wesela stały się istną żyłą złota.
Thế giới thương mại biến dịch vụ cưới hỏi thành một ngành kinh doanh béo bở.

buôn bán

noun (zorganizowana wymiana dóbr, obrót towarów polegający na kupnie-sprzedaży, prowadzony na obszarze celnym danego państwa lub w relacji z innymi państwami)

Ludzie często prowadzili swe interesy na zasadach handlu wymiennego, czyli wymieniali się dobrami lub usługami.
Người ta thường buôn bán bằng cách trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

thương nghiệp

noun

Nasi partnerzy handlowi porzucają nas na wieść o ekskomunice Florencji.
Thương nghiệp và khách hàng của chúng ra đang bỏ rơi chúng ta khi họ nghe Florence bị cấm thông công.

Xem thêm ví dụ

Zyski z handlu będą tylko rosnąć.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
Przestańcie robić z domu mojego Ojca miejsce handlu*!” +.
Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”.
Ponadto jednak, u progu ubiegłego stulecia miał miejsce rozkwit handlu gumą.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Wydano więc edykty zacieśniające kontrolę nad handlem zagranicznym, emigracją oraz „chrześcijanami”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Najprostszą analogią dla handlu zamiennego jest jakby portal randkowy dla wszystkich niechcianych nośników.
Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn
Uważa się jednak, że kupcy nie mieli zwyczaju przemierzać całych 8000 kilometrów między Chinami a Italią, ale że handel na tej trasie prowadziło wielu pośredników.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Na handlu z Rzymem bogacili się mieszkańcy miasta i właściciele ziemscy, jednak drobni rolnicy nie mieli z tego zbyt wielkich korzyści.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Porty w Los Angeles i Long Beach są 5. najbardziej ruchliwymi portami morskimi na świecie i jednocześnie najważniejszymi przystaniami zachodniej półkuli oraz kluczowym ośrodkiem handlu wśród państw basenu Oceanu Spokojnego.
Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương.
Handel drewnem sandałowym przynosił krociowe zyski, zatem już sam dostęp do tego surowca stanowił dla Portugalczyków wystarczający powód do założenia tam osady handlowej.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
W listopadzie 1786 roku otrzymał list od Charlsa Middletona, który ponownie wyzwolił w nim chęć zainteresowania handlem niewolnikami.
Tháng 11 năm 1786, một lá thư của Sir Middleton khiến ông lưu tâm đến vấn đề buôn bán nô lệ.
Handel osobliwymi zwierzętami prowadzą głównie zawodowi przestępcy, i to na coraz większą skalę.
Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng.
A przede wszystkim, niepokoi handel ludźmi i jego straszliwy koszt.
Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó.
Wielu myślało podobnie o turbo handlu w finansowych wymianach 20 lat temu.
Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước.
A zatem w czasach Jezusa w Galilei łowieniem i przetwarzaniem ryb oraz handlem nimi zajmowano się na dużą skalę.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Może zrezygnuję z handlu sztuką?
Có lẽ tao sẽ không là một người bán tranh bất cứ lúc nào.
* Wiele zborów korzysta z czerwonych win dostępnych w handlu (takich jak Chianti, burgund, Beaujolais czy claret) albo po prostu z czerwonego wina produkcji domowej.
* Nhiều hội-thánh dùng rượu đỏ mua ở tiệm (như thể hiệu Chianti, Burgundy, Beaujolais hoặc rượu chát đỏ) hoặc giản dị rượu đỏ làm tại nhà.
Trwało to do połowy XIX wieku, kiedy Wielka Brytania zakazała handlu niewolnikami.
Tới giữa thế kỷ thứ 19, Vương quốc Anh cấm việc buôn bán nô lệ.
Spotkanie z malezyjskim ministrem handlu o 16:30.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
Większość z nich nie ma pojęcia, że wiele stuleci temu kwitł tu handel i gorliwie działali chrześcijanie.
Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo.
Jakub był również Przewodniczącym Królewskiej Kompanii Afrykańskiej, pośredniczącej w handlu niewolnikami.
James cũng cai quản Công ty Hoàng gia châu Phi - một Công ty buôn bán nô lệ.
Jest to system wolnego handlu, mój przyjaciel.
Đó là hệ thống thương mại tự do, bạn tôi à
Spór pomiędzy papieżem Grzegorzem VII (1073–85) a królem Niemiec (późniejszym cesarzem) Henrykiem IV, który rozpoczął się od prawa mianowania biskupów, przerodził się w walkę pomiędzy nimi w kwestiach prawa mianowania biskupów, małżeństw duchownych oraz handlu godnościami i urzędami kościelnymi.
Tranh cãi này liên quan tới Giáo hoàng Gregorius VII (tại vị 1073-1085) và Hoàng đế Heinrich IV, bắt đầu tranh chấp về việc bổ nhiệm giám mục, sau chuyển thành một cuộc chiến về quan niệm tấn phong, hôn nhân tăng lữ, và mại thánh.
Handel narkotykami
Bán ma túy
Handel jest stary. Rynki są bardzo stare. Kapitalizm raczej nowy
Thương mại cũ.
Wielki kryzys również wskazał na zagrożenia ceł i protekcjonizmu, wywołując silną wiarę w konieczność wolnego handlu i integracji gospodarczej Europy.
Cùng thời gian đó, cuộc Đại suy thoái cũng cho thấy nguy cơ đến từ hàng rào thuế quan và chính sách bảo hộ, tạo nên một niềm tin mạnh mẽ vào sự cần thiết phải có tự do mậu dịch và thống nhất nền kinh tế châu Âu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handel trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.