好 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 好 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好 trong Tiếng Trung.
Từ 好 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tốt, hay, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 好
tốtnoun 这将是我环绕美国旅行的一个很好的回忆。 Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. |
hayadjective 这篇文章很好。 Bài văn này rất hay. |
khỏeinterjection 呆 在家 三天 , 她 會 好轉 的 Nghỉ ngơi ba ngày cổ sẽ khỏe lại. |
Xem thêm ví dụ
還好 嗎 , 小傢伙 ? Sao rồi, little dawg? |
许多诚心的人也因此听到好消息,开始学习圣经。 Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
哦这还好 下面这个很有意思 Đây là cái tôi thích. |
▪ 为了准备自己做一个好的配偶,你最需要培养哪一种特质呢? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
并且这也许是我们 在洛杉矶有 远古外星人建筑的最好实例。 Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
8 论到上帝所供应的一切,圣经说:“上帝看着一切所造的都甚好。”( 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
此外,圣经预告的事之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝能使某些事在他所定的时间发生,好实现他的旨意。 Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
嘿 。 那 很 好笑 。 Cái đó tức cười đấy. |
我要把传好消息的使者赐给耶路撒冷。 Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
我想, 一定會有一個比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。 Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
但是,耶稣的忠心门徒一旦公开向人宣扬这个好消息,他们却引起了猛烈的反对。 Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
此更改历史记录可帮助您更好地了解可能导致了广告系列效果发生变化的事件。 Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
耶和华见证人是怎样跟人讨论圣经的——所有好人都会上天堂吗? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
21他来到世上,好a拯救所有的人,只要他们听从他的声音;因为看啊,他承受所有人的痛苦,是的,承受属于b亚当家族的每一个人,包括男人、女人和小孩的c痛苦。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
如果你想为他们喉舌,把他们当成一个群体来说些什么 现在是你好后想想的时候了 "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
路加福音4:18)王国好消息提出了上帝的应许:贫穷行将消逝。 (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
8 跟天父和好,成为他家庭的成员 8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời! |
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。( Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
好 , 我 去 拿些 东西 OK, anh đi lấy đồ đã. |
如果家庭变好,村庄也会繁荣起来 从而整个国家都将会变得更好 Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。 Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
你 是 个 好 父亲 有时 却是 个坏 爸爸 Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
好消息 是... 腫瘤 沒有 成長 Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
但是,通过科学,我们有一个很好的概念 分子比例是怎么回事 Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.