hazel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hazel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hazel trong Tiếng Anh.

Từ hazel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây phỉ, cây trăn, gậy bằng gỗ phỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hazel

cây phỉ

noun

As you asked, garlic and witch hazel to boil the rags.
Như cháu đã yêu cầu, tỏi và cây phỉ để đun vải.

cây trăn

noun

gậy bằng gỗ phỉ

noun

Xem thêm ví dụ

The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
Birdie hazel, ladies and gents!
Birdie Hazel, thưa quý vị!
Memorable hurricanes to hit South Carolina include Hazel (1954), Florence (2018), and Hugo (1989), all Category 4 hurricanes.
Các cơn bão đáng nhớ tấn công Nam Carolina bao gồm Hazel (1954), Florence (2018) và Hugo (1989), tất cả các cơn bão loại 4.
Hazel Clausen is an anthropologist who took a sabbatical and decided, " You know, I would learn a lot about culture if I created a culture that doesn't exist from scratch. "
Hazel Clausen là một nhà nhân chủng học đã nhân dịp nghỉ phép của mình đã quyết định là, " Bạn biết không, tôi sẽ học được rất nhiều về văn hóa nếu tôi tạo ra một nền văn hóa chưa bao giờ tồn tại. "
I don't know any other way to say this, Hazel.
Bác không biết cách nào khác để nói ra chuyện này, Hazel.
There is a barrier that first-generation Astral members Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara and Nekoyashiki erected to seal the Dragon away.
Có một kết giới mà các thành viên Astral đầu tiên là Judaix, Hazel, Sekiren, Kashiwara và Nekoyashiki dựng lên để đóng con Rồng lại.
Why are you leaving Dr. Hazel?
Sao cô lại bỏ bác sĩ Hazel?
In November 1954, Hazel and I received an unexpected surprise —an application from the branch office of Jehovah’s Witnesses in London for me to be a traveling overseer, visiting a different congregation each week.
Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần.
I was brought up by my Aunt Hazel in Glendale, California.
Tôi được Dì Hazel nuôi lớn lên ở Glendale, California.
Hazel explains the novel's author had retreated following the novel's publication and has not been heard from since.
Hazel cho biết tác giả của cuốn tiểu thuyết đã từ bỏ ý định viết tiếp cuốn sách và chẳng có một tin tức nào về ông cho đến giờ.
They have two daughters, Hazel (born 2014) and Violet (born 2016).
Họ có hai con gái Hazel (sinh năm 2014) và Violet (sinh năm 2016).
To promote the album, Clarkson embarked on three international concert tours from 2005 to 2006: the Breakaway World Tour, Hazel Eyes Tour, and the Addicted Tour.
Để quảng bá Breakaway, Clarkson đã có 3 chuyến lưu diễn hòa nhạc trong năm 2005 và 2006: Breakaway World Tour, Hazel Eyes Tour và Addicted Tour.
And that's Hazel.
Còn đây là Hazel.
I'm making hazel nut soup.
Mẹ làm súp cho con nhé.
Mr. Pond extracted a healing tea from witch hazel which he discovered could heal small cuts and other ailments.
Ông Pond đã chiết xuất một loại trà chữa bệnh từ cây phỉ mà ông ta đã khám phá ra có thể chữa lành vết cắt nhỏ và các dạng ốm đau khác.
Harry Connick Jr. as Dr. Clay Haskett, the operator of the Clearwater Marine Aquarium in Clearwater, Hazel's widowed father and Reed's son.
Harry Connick Jr. trong vai Tiến sĩ Clay Haskett, nhà điều hành của Thuỷ cung hải dương Clearwater ở Clearwater và là bố của Hazel.
This brought a happy development because Eric and Hazel Beveridge, who were also in our class of Gilead, were now directed to leave Portugal and come to Spain.
Việc này đưa đến một diễn biến thích thú vì anh Eric và chị Hazel Beveridge là hai anh chị cũng học cùng khóa Ga-la-át với chúng tôi, bây giờ được chỉ định rời Bồ Đào Nha và đến Tây Ban Nha.
Do you think Hazel and I can just have a little time alone?
Bác cho Hazel và cháu nói chuyện riêng được không ạ?
When Hazel was sick, I knew I was dying... but I didn't want to say so.
Khi Hazel bị ốm, tôi biết là tôi sắp chết... nhưng tôi không muốn nói ra điều đó.
Hazel's dog ain't chained.
chó của Hazel không bị xích.
My mother is a cinnamon-skin daughter of a native Brazilian, with a pinch of hazel and honey, and a man [who is] a mix of coffee with milk, but with a lot of coffee.
Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.
His name was Raja, and he had kind, twinkly hazel eyes and warm expressive hands that reminded me of my father.
Tên anh ấy là Raja, đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh và đôi bàn tay thì ấm áp nhắc tôi nhớ đến cha của tôi.
We have crossed the hazel meadow, and are now taking rest at the Cliffs of Kuneman.
Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman.
"Behind These Hazel Eyes": "Canoe — Jam!
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014. "Behind These Hazel Eyes": “Canoe — Jam!
Hazel Grace Lancaster, a 16-year-old with thyroid cancer that has spread to her lungs, attends a cancer patient support group at her mother's behest.
Hazel Grace Lancaster, một cô gái 16 tuổi mắc chứng ung thư tuyến giáp di căn lên phổi, đã tham gia một nhóm giúp đỡ các bệnh nhân ung thư để chiều lòng mẹ mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hazel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.