呵护 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 呵护 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呵护 trong Tiếng Trung.
Từ 呵护 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo quản, bảo tồn, khen ngợi, thu, lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 呵护
bảo quản(to conserve) |
bảo tồn(to conserve) |
khen ngợi
|
thu
|
lĩnh
|
Xem thêm ví dụ
牧人对迷失的绵羊呵护备至,我们可以怎样效法他呢? Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
关心子女的父母,都知道小孩特别需要父母呵护。 小孩会走到父母跟前,依偎在他们的怀里,想他们搂抱。 CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
尽管经受着极差的身体状况 他还是同我在一起 引导,呵护 作为我的父亲 甚至到达前所未有的高度 Mặc dù tình trạng cơ thể nghiêm trọng ông ấy đã hoàn toàn hiện diện bên tôi hướng dẫn, chăm sóc và trở thành cha tôi như thể chưa bao giờ làm điều đó. |
教育的改革正在我们学校进行, 有成年人为他们提供爱, 精心组织的体系, 呵护支持, 还有知识。 Một cuộc cách mạng giáo dục đang diễn ra tại trường chúng tôi, với những con người cống hiến tình thương, cơ sở vật chất, sự hỗ trợ, và tri thức. |
我们 对 你 女儿 不是 呵护 备至 吗? Chúng ta đã làm những điều tốt nhấy cho con bé? |
捧在手心好好呵护。 bạn được chăm sóc con quý Cha ban. |
耶和华深爱他的每一只羊,一一细心呵护。 Đức Giê-hô-va ưu ái và yêu thương mọi chiên Ngài. |
我们去精心呵护自然环境,她会回报给我们更多 Khi ta nuôi dưỡng môi trường tự nhiên, tự nhiên sẽ trả lại cho chúng ta nhiều hơn. |
父母双方在结婚之前都曾有过一段婚姻,罗恩在两个哥哥和一个姐姐的呵护下长大。 Cả hai cha mẹ ông đều đã từng kết hôn và ly dị trước đó, và Ron lớn lên với hai anh trai và một chị gái. |
16. 为什么我们要效法牧人, 对迷失的绵羊呵护备至呢? Làm sao chúng ta thể hiện sự chăm sóc như người chăn chiên? |
世上没有任何其他国家曾受到宇宙至高主宰这么多的呵护和眷顾。( Không có dân tộc nào đã được Đấng Chúa tể của vũ trụ chăm sóc và chú ý đến như thế (Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:7, 8, 32-36; I Sa-mu-ên 12:24). |
不错,上帝深爱人类,对我们呵护备至,世上没有任何母亲能够与他相比。 Đúng thế, hơn bất cứ người mẹ nào, Đức Chúa Trời yêu chúng ta một cách sâu đậm và nhạy cảm với nhu cầu của chúng ta. |
他们对彼此的温柔呵护和关爱温暖了我的心。 Cử chỉ dịu dàng chăm sóc và tình cảm mà họ dành cho nhau đã làm ấm lòng tôi. |
不像许多人所想一样,较年轻的儿童也同样需要父亲的怜爱呵护。 Trái với suy nghĩ của nhiều người, những trẻ em này cũng cần có người cha tận tụy bên cạnh quan tâm đến chúng. |
以色列人的祖先族长雅各对孩童呵护备至,甘为后辈作表率。 Tổ phụ của nước ấy, tộc trưởng Gia-cốp, đã nêu gương tốt. |
有父母在旁呵护和照顾,儿童深感安全。 Những đứa trẻ ấy cảm thấy thật an tâm trong vòng tay ưu ái của cha mẹ. |
上帝的观点绝不会像专家们那样变来变去。 以赛亚书66:12指出,上帝关爱他的子民,就像母亲呵护婴儿一样。 耶稣效法天父,对小孩关怀备至。 Ê-sai 66:12 cho thấy Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu thương trìu mến của một người cha đối với dân Ngài. |
我生长在非洲一个典型的贫困家庭里,在父母亲的呵护和协助下,我争取接受良好的教育而有能力脱离贫穷。 Tôi sinh ra và lớn lên trong hoàn cảnh khiêm tốn điển hình đối với nhiều gia đình ở châu Phi. |
如果你见过一位慈爱的母亲怎样呵护她那受了伤的孩子,你就明白耶和华会怎样安慰手下的子民了。 Nếu bạn từng thấy một người mẹ yêu thương an ủi đứa con bị tổn thương, thì bạn sẽ biết được ý Đức Giê-hô-va khi ngài nói ngài sẽ an ủi dân ngài. |
21 以赛亚书66:12也提到母爱的表现:把孩子揽在怀里呵护,抱在膝上逗弄。 21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông. |
以赛亚书46:4)耶和华对自己的子民呵护备至,胜过世上最细心的父母。 (Ê-sai 46:4) Đức Giê-hô-va chăm sóc dân Ngài hơn cả những bậc cha mẹ chu đáo nhất. |
受你呵护关心。 đấng chăm sóc ân cần thay. |
主教团成员细心呵护艾力士,让他成为他们最密切合作的同工。 Các thành viên của giám trợ đoàn đã hỗ trợ em ấy và làm cho em ấy trở thành người cộng sự thân thiết nhất của họ. |
受你细心呵护,心满意足。 Bên Cha yêu thương, chúng con hạnh phúc vô ngần. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呵护 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.