hermit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hermit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermit trong Tiếng Anh.
Từ hermit trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn sĩ, nhà ẩn dật, nhà tu khổ hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hermit
ẩn sĩnoun Wanting to be a hermit and employing a caretaker in the house doesn't add up. Muốn trở thành một ẩn sĩ và cũng muốn có người mang hành lý, là không phù hợp. |
nhà ẩn dậtnoun |
nhà tu khổ hạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Hermite was born in Dieuze, Moselle, on 24 December 1822, with a deformity in his right foot that would impair his gait throughout his life. Hermite sinh ra ở Dieuze, Moselle ngày 24 tháng 12 năm 1822, với một dị tật ở chân phải gây ảnh hưởng đến dáng đi của ông trong suốt cuộc đời. |
The Hermit Comes " Sơn nhân đã đến " |
In the present day, Logan lives as a hermit in Yukon, tormented by hallucinations of Jean Grey, whom he was forced to kill to save the world. Hiện tại, Logan đang sống ẩn dật ở Yukon, bị dày vò bởi ảo giác của người yêu cũ Jean Grey, người mà Logan bắt buộc phải giết (trong đoạn cuối của phim X-Men: The Last Stand). |
Every year, as we watch Ebenezer Scrooge undertake his miraculous transformation from a heartless hermit into a happy neighbor filled with Christmas joy, we feel the tug to let go of the Scrooge within us. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
It says: “The change agent [leader] needs the sensitivity of a social worker, the insights of a psychologist, the stamina of a marathon runner, the persistence of a bulldog, the self-reliance of a hermit, and the patience of a saint. Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân. |
In March 1965, Clapton and the Yardbirds had their first major hit, "For Your Love", written by songwriter Graham Gouldman, who also wrote hit songs for Herman's Hermits and the Hollies (and would later achieve success of his own as a member of 10cc). Tháng 3 năm 1965, Clapton cùng The Yardbirds có được bản hit thực sự đầu tiên, "For Your Love", được Graham Gouldman viết – người từng sáng tác ca khúc cho Herman's Hermits và The Hollies (sau này cũng nổi tiếng khi trở thành thành viên của 10cc). |
Hermite did not accept this, and he quit the École Polytechnique without graduating. Hermite cảm thấy những điều kiện này không thể chấp nhận được và quyết định rời École Polytechnique khi chưa tốt nghiệp. |
He disguises Erwin as a hermit. Levi tin tưởng Erwin một cách tuyệt đối. |
He was Christendom’s first influential hermit, or eremite. Ông là ẩn sĩ đầu tiên có thế lực thuộc các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
In his 1921 essay "I Am Afraid," Zamyatin wrote: "True literature can only exist when it is created, not by diligent and reliable officials, but by madmen, hermits, heretics, dreamers, rebels and skeptics." Trong bài tiểu luận năm 1921 "Tôi sợ," Zamyatin viết rằng: "Văn học thực sự chỉ có thể tồn tại khi nó được tạo ra, không phải bởi các quan chức chuyên cần và đáng tin cậy, mà bởi những kẻ điên, những ẩn sĩ, những kẻ dị giáo, những kẻ mơ mộng, những kẻ phản động và những kẻ hoài nghi." |
At the same time, Poincaré was preparing for his Doctorate in Science in mathematics under the supervision of Charles Hermite. Cũng tại thời điểm này, Poincaré đang chuẩn bị làm luận án Tiến sĩ về khoa học toán học dưới sự hướng dẫn của Charles Hermite. |
Although B. latro is a derived type of hermit crab, only the juveniles use salvaged snail shells to protect their soft abdomens, and adolescents sometimes use broken coconut shells for that purpose. Although Birgus latro là loài có nguồn gốc của cua ký cư, chỉ con non mới sử dụng vỏ ốc để tự bảo vệ bụng mềm của mình, và con lớn hơn đôi khi sử dụng vỏ dừa bị hỏng để bảo vệ bụng của chúng. |
Around the middle of the fifth century AD, the caves of the island became home to several hermits escaping from the Vandals of Genseric, the most important of whom was St. Mamilian. Khoảng giữa thế kỷ thứ 5, các hang động của đảo đã trở thành nơi trú ngụ của nhiều ẩn sĩ trước những người Vandals của Genseric, quan trọng nhất trong số đó là Đức Giám mục St. Mamilian. |
These theories typically involve the "Fieschi Letter", sent to Edward III by an Italian priest called Manuel Fieschi, who claimed that Edward escaped Berkeley Castle in 1327 with the help of a servant and ultimately retired to become a hermit in the Holy Roman Empire. Những lập luận này liên quan đến "Lá thư Fieschi", được linh mục Manuel Fieschi gửi cho Edward III, trong đó nói rằng Edward được sự giúp đỡ của một người hầu cận đã thoát khỏi lâu đài Berkeley vào năm 1327, và cuối cùng trở thành một ẩn sĩ tại Đế quốc La Mã Thần thánh. |
Initially, the hermits led a life of solitude, meeting only on Sundays and special days to worship and pray in a chapel built at the foot of a rock known as Dhoupiani. Ban đầu, các ẩn sĩ sống cô đơn, chỉ gặp vào ngày chủ nhật và những ngày đặc biệt để cầu nguyện tại một nhà nguyện được xây dựng dưới chân một tảng đá được gọi là Dhoupiani. |
I'll stop being a hermit... when something happens to make me forget all those things. Tôi sẽ không sống ẩn dật nữa chừng nào tôi quên hết được tất cả những chuyện đó. |
The ultimate sanctuary of the hermits is to be found in the settlement of Karoúlia, perched high in the dizzying cliffs on the end of Mount Athos. Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. |
He became a hermit and stopped washing. Ông không ra khỏi nhà và cũng chẳng tắm rửa nữa. |
It gives us an insight into some of the animals that we were sitting right next to for 31 days and never normally would have paid attention to, such as hermit crabs. Cho chúng tôi cái nhìn cận cảnh về những loài động vật mà chúng tôi kề bên suốt 31 ngày mà thường chẳng bao giờ để ý đến, ví dụ như con ốc mượn hồn này. |
In 1643 he retired to a cave named Reigandō as a hermit to write The Book of Five Rings. Năm 1643, ông cáo quan về hưu, ở tại một hang động tên là Reigandō như một ẩn sĩ để viết Ngũ luân thư. |
If I were in this condition at any point before a few cosmological instants ago, I would be as isolated as a hermit. Nếu như tôi rơi vào tình huống này chỉ 1 vài cái khoảnh khắc trước đó của vũ trụ thôi, có lẽ tôi đã bị cô lập như một nhà tu hành. |
I have a hermit crab named Hawthorne, who doesn't get a lot of respect as a hermit crab, so he kind of wishes he were a great white shark. Tôi có một con cua ẩn sĩ Hawthore, nó chẳng mấy tự hào là một con cua ẩn sĩ, thay vào đó, nó ước nó nên sinh ra là một con cá mập trằng thì hơn. |
The books also portray Obi-Wan adjusting to life as a hermit on Tatooine and quietly watching over Luke. Cuốn sách cũng miêu tả Obi-Wan thích nghi với cuộc sống như một ẩn sĩ trên Tatooine, và lặng lẽ quan sát Luke Skywalker. |
In summer of 2013, Zimmer isolated himself at his apartment in London for a month to live as a hermit. Mùa hè năm 2013, Zimmer sống khép kín cả tháng trong căn hộ của mình ở London. |
Since then, neglect and erosion had reduced the place to something resembling a hermit's hovel in the woods. Kể từ đó, sự bỏ bê và xói mòn đã biến nơi đây thành một nơi rất giống với nơi ở tồi tàn của một ẩn sĩ trong rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hermit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.