hexagon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hexagon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hexagon trong Tiếng Anh.
Từ hexagon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình sáu góc, hình lục giác, hình sáu cạnh, lục giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hexagon
hình sáu gócnoun (A polygon with six sides and six angles) |
hình lục giácnoun The next move was that we wanted to try and maximize the size of those hexagons. Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này. |
hình sáu cạnhnoun |
lục giácnoun (polygon with six sides) The next move was that we wanted to try and maximize the size of those hexagons. Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này. |
Xem thêm ví dụ
Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall. Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính. |
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently. Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể. |
The hexagonal form corresponding to graphite is the most stable and soft among BN polymorphs, and is therefore used as a lubricant and an additive to cosmetic products. Hình lục giác tương ứng với graphite là mềm nhất và ổn định nhất trong số các polymorphs BN, và do đó được sử dụng làm chất bôi trơn và phụ gia cho các sản phẩm mỹ phẩm. |
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces. Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng. |
The game takes place on a battle field of hexagons, upon which the player assembles an army. Trò chơi diễn ra trên một chiến trường hình lục giác, trên đó người chơi tập hợp nguyên một đội quân sẵn sàng lâm trận. |
The inner circle contains an embossed hexagonal shape that represents the Council's six member countries. Vòng trong bên trong có chứa một hình lục giác nổi đại diện cho sáu thành viên của Hội đồng. |
These structures are predominantly hexagonal in cross-section, but polygons with three to twelve or more sides can be observed. Những cấu trúc chủ yếu là hình lục giác ở mặt cắt ngang, nhưng đa giác với 3-12 hoặc nhiều góc gơn có thể được quan sát thấy. |
It had enhanced armour protection, a three-man hexagonal turret, torsion bar suspension instead of Christie suspension, road wheels with internal shock absorption, increased fuel capacity, and more main gun ammunition (100 rounds instead of 77 in standard T-34). Thiết kế dự án này đã được chỉ định là T-34M nhằm tăng cường giáp bảo vệ, ba người trong tháp pháo hình lục giác, hệ thống treo thanh xoắn thay vì Christie, bánh xe hấp thụ giảm sốc, gia tăng nhiên liệu công suất, và tăng đạn dự trữ (100 viên thay vì 77 trong tiêu chuẩn T-34). |
Then they place it in hexagonal cells made of beeswax and fan it with their wings to dehydrate it. Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước. |
In the year 300, Pappus of Alexandria said the best is to use hexagons, just like bees do. Trong vòng 300 năm, Pappus Alexandria nói rằng tốt nhất là sử dụng hình lục giác, giống như loài ong sử dụng. |
With four, you make a square, you make a pentagon, you make a hexagon, you make all these kind of polygons. Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác. |
Yeah, I'm trying to breach a torsecured firewall and I need something to help me piggyback off a keyhole hexagon satellite, so... Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên... |
For example, the sixth heptagonal number (81) minus the sixth hexagonal number (66) equals the fifth triangular number, 15. Ví dụ: Số thất giác thứ 6 (81) trừ Số lục giác thứ 6 (66) là số tam giác thứ 5, 15. |
In the tropics and southern hemisphere, this (then called "summer hexagon") can be extended with the bright star Canopus in the south. Tại khu vực nhiệt đới và nam bán cầu (ở bán cầu này gọi là "lục giác mùa hè") nó có thể được mở rộng tới ngôi sao sáng Canopus (sao Lão Nhân hay Nam Cực Lão Nhân) ở phía nam. |
Although historically there was much disagreement concerning the nature of the metakaolin phase, extensive research has led to a general consensus that metakaolin is not a simple mixture of amorphous silica (SiO 2) and alumina (Al 2O 3), but rather a complex amorphous structure that retains some longer-range order (but not strictly crystalline) due to stacking of its hexagonal layers. Do sự bất đồng lịch sử liên quan tới bản chất của pha metakaolin, các nghiên cứu bao quát chung đã dẫn tới sự đồng thuận chung rằng metakaolin không phải chỉ là hỗn hợp đơn giản của silica (SiO2) vô định hình và alumina (Al2O3), mà là một cấu trúc vô định hình phức tạp trong đó duy trì một số trật tự phạm vi dài hơn (nhưng một cách chặt chẽ thì không kết tinh) do sự chồng đống của các lớp lục giác của nó (Bellotto và ctv., 1995). |
Via Keyhole Hexagon satellite. Qua vệ tinh lỗ khóa lục giác. |
Leader Victoria on an orange room with different boxes, Amber on a white room with black drawings, Luna on a red synthax room with checkered red flooring, Sulli on a hexagon blue-green and pink room and Krystal on a blue room in a triangular angle. Trưởng nhóm Victoria trong phông nền màu cam với những chiếc hộp khác nhau, Amber trong phông nền màu trắng với những hình vẽ màu đen trên phông nền, Luna trong phòng màu đỏ với sàn màu đỏ, Sulli trong phông nền hình lục giác màu xanh và phông nền màu hồng và Krystal trong phông nền màu xanh tại một góc tam giác. |
Weak van der Waals forces hold these molecules together in a hexagonal lattice (However, in spite of the high symmetry of the molecules, the crystal packing is not a close packing). Lực van der Waals yếu giữ các phân tử với nhau trong một mạng tinh thể hình lục giác (Tuy nhiên, bất chấp sự đối xứng cao của các phân tử, sự bao gói tinh thể không phải là một bao gói chặt). |
Hexagonal diamond has also been synthesized in the laboratory (1966 or earlier; published in 1967) by compressing and heating graphite either in a static press or using explosives. Kim cương sáu phương cũng có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm (1966 hoặc sớm hơn; được công bố năm 1967) bằng cách nén ép và nung than chì hoặc trong áp suất tĩnh điện hoặc sử dụng phương pháp nổ. |
Most of the columns are hexagonal, although there are also some with four, five, seven or eight sides. Hầu hết các cột có hình lục giác, mặc dù một số cũng có bốn, năm, bảy hay tám cạnh. |
The last stumbling block was the Agra-Delhi railway line that cut right through the site earmarked for the hexagonal All-India War Memorial (India Gate) and Kingsway (Rajpath), which was a problem because the Old Delhi Railway Station served the entire city at that time. Trở ngại cuối cùng là tuyến đường sắt Agra-Delhi do cắt ngay qua địa điểm được đánh dấu để xây Đài kỷ niệm Chiến tranh Toàn Ấn có hình lục giác (cổng Ấn Độ) và Kingsway (Rajpath), vấn đề là do Ga Delhi cũ khi đó phục vụ toàn bộ thành phố. |
The round is informally referred to as the 'Hexagonal' or just 'The Hex'. Vòng được chính thức gọi là "sáu phương" hoặc chỉ "The Hex '. |
The Nassau and Helgoland classes of German dreadnoughts adopted a 'hexagonal' layout, with one turret each fore and aft and four wing turrets; this meant more guns were mounted in total, but the same number could fire ahead or broadside as with Dreadnought. Các lớp dreadnought Nassau và Helgoland của Đức sử dụng một sơ đồ 'lục giác': 1 tháp pháo phía trước và phía sau cùng 4 tháp pháo bên cánh, có nghĩa là có nhiều pháo trang bị hơn, nhưng có cùng số pháo có thể bắn ra phía trước hay qua mạn tàu so với Dreadnought. |
The C60 molecule is a molecule with the same symmetry pattern as a football, consisting of 12 pentagons and 20 hexagons of carbon atoms. Phân tử C60 là một phân tử có cùng hình dạng đối xứng như một quả bóng đá, bao gồm 12 pentagons và 20 hexagon của các nguyên tử cacbon. |
At normal pressures, carbon takes the form of graphite, in which each atom is bonded trigonally to three others in a plane composed of fused hexagonal rings, just like those in aromatic hydrocarbons. Ở áp suất bình thường cacbon có dạng của graphit, trong đó mỗi nguyên tử liên kết với 3 nguyên tử khác trong mặt phẳng tạo ra các vòng lục giác, giống như các vòng trong các hiđrôcacbon thơm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hexagon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hexagon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.