hidropesía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidropesía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidropesía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hidropesía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù, chứng phù, phù thũng, chứng thủy thũng, nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidropesía
phù(oedema) |
chứng phù(edema) |
phù thũng(oedema) |
chứng thủy thũng
|
nề(oedema) |
Xem thêm ví dụ
Los invitados observan atentamente a Jesús para ver si curará a uno de los presentes que sufre de hidropesía (acumulación anormal de líquido en el cuerpo, a menudo en las piernas y los pies). Những người được mời chăm chú nhìn xem Chúa Giê-su sẽ làm gì cho một người bị bệnh phù thũng (bệnh bị tích tụ quá nhiều dịch, thường ở chân và bàn chân). |
Por ejemplo, comenta de Heráclito que “puso en evidencia su ignorancia [...] la manera como murió; porque, atacado de hidropesía”, y habiendo cultivado tanto “la medicina como la filosofía, se envolvió en fiemo [estiércol] de buey y, endurecido éste, le produjo convulsiones en todo su cuerpo y murió de espasmo”. Chẳng hạn, nhắc đến triết gia Heracleitus, ông nói: “Tuy nhiên, cái chết đã minh chứng sự ngu dốt của con người này; khi bị bệnh phù, dù học ngành y và triết học, ông lại tự đắp phân bò đầy mình, khi phân này khô cứng lại, làm co rút thịt toàn thân, vì thế thân ông bị rách nát, và dẫn đến cái chết”. |
Su Evangelio relata la curación de una mujer encorvada, de un hombre con hidropesía y de diez leprosos. Lu-ca cũng cho chúng ta biết về việc người đàn ông nhỏ bé Xa-chê trèo lên cây để được nhìn thấy Chúa Giê-su. |
En un sentido muy real, Jesús devolvió la salud a muchas personas enfermas y lisiadas... los cojos, los tullidos y los ciegos (Mateo 15:30, 31), los epilépticos, los paralíticos (Mateo 4:24), los leprosos (Lucas 17:12-14), una mujer que padecía de hemorragias (Marcos 5:25-29), un hombre que tenía una mano seca (Marcos 3:3-5), un hombre que tenía hidropesía (Lucas 14:2-4) y personas enfermas de “diversas dolencias” (Lucas 4:40). Thật vậy, Giê-su đã làm bình-phục nhiều người bệnh-hoạn, suy-nhược hay tật-nguyền—kẻ què, đui, câm (Ma-thi-ơ 15:30, 21), nhiều người điên cuồng, bại xuội (Ma-thi-ơ 4:24), nhiều người bị bệnh phung (Lu-ca 17:12-14), một người đàn bà bị bệnh mất huyết (Mác 5:25-29), một người nam bị bệnh teo bàn tay (Mác 3:3-5), một người mắc bệnh thủy-thũng (Lu-ca 14:2-4), và những người bị các bệnh khác nữa (Lu-ca 4:40). |
Jesús todavía está en la casa de un fariseo, donde acaba de sanar a un hombre con hidropesía. Sau khi chữa lành người bị phù thũng, Chúa Giê-su vẫn ở trong nhà của người Pha-ri-si. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidropesía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hidropesía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.