hipertensiune arterială trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipertensiune arterială trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipertensiune arterială trong Tiếng Rumani.
Từ hipertensiune arterială trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tăng huyết áp, Tăng huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipertensiune arterială
tăng huyết áp
Un medic i-a spus Marianei că hemoragia nazală fusese cauzată de hipertensiunea arterială. Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch). |
Tăng huyết áp(Lịch sử hiện đại của tăng huyết áp) Un medic i-a spus Marianei că hemoragia nazală fusese cauzată de hipertensiunea arterială. Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch). |
Xem thêm ví dụ
„Am lumbago şi hipertensiune arterială şi sufăr de boala Ménière. “Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai). |
Un medic i-a spus Marianei că hemoragia nazală fusese cauzată de hipertensiunea arterială. Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch). |
Mânia poate provoca hipertensiune arterială sau insuficiență respiratorie. Giận dữ có thể gây ra những vấn đề về sức khỏe như huyết áp cao và bệnh về đường hô hấp. |
LUPTA ÎMPOTRIVA HIPERTENSIUNII ARTERIALE CHỐNG BỆNH HUYẾT ÁP CAO |
Deseori, stresul cauzat de divorţ creează probleme de sănătate, cum ar fi hipertensiune arterială sau migrenă. Sự căng thẳng khi ly hôn thường gây ra nhiều vấn đề về thể chất, như cao huyết áp hoặc chứng đau nửa đầu. |
Multe persoane au nevoie de mai mult de un singur medicament pentru controlul hipertensiunii arteriale. Phần lớn bệnh nhân cần điều trị hơn một loại thuốc để kiểm soát huyết áp. |
Exerciţiile fizice efectuate cu regularitate şi alimentaţia sănătoasă contribuie la prevenirea şi ţinerea sub control a hipertensiunii arteriale Tập thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống lành mạnh giúp phòng ngừa và kiểm soát huyết áp cao |
Printre bolile cauzate de supărare şi mânie se numără: probleme respiratorii, hipertensiune arterială, afecţiuni ale ficatului şi ale pancreasului. (Châm-ngôn 14:30) Sự nóng giận và cơn thịnh nộ góp phần gây bệnh về đường hô hấp, huyết áp cao, rối loạn chức năng của gan, và gây hại cho tụy. |
„Mulţi oameni nu ştiu că suferă de hipertensiune arterială deoarece nu au nici un simptom“, i-a spus medicul. Cô nói tiếp: “Nhiều người không biết rằng mình có huyết áp cao vì không thấy có triệu chứng nào”. |
Ar fi o greşeală ca cineva să aştepte instalarea hipertensiunii arteriale şi numai după aceea să încerce să o trateze. Chờ tới lúc huyết áp cao rồi mới áp dụng những biện pháp tích cực là một sai lầm. |
Ei pot avea hipertensiune arterială, o inimă mărită, iar în plus sunt mai predispuşi la accident vascular cerebral sau la insuficienţă cardiacă. Chứng này còn có thể đưa đến bệnh cao huyết áp, tim to, và tăng nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hoặc suy tim. |
În 2006, revista Time scria: „Potrivit studiilor iniţiale, [consumul de cofeină] ar putea cauza cancer la vezică, hipertensiune arterială şi alte afecţiuni. Năm 2006, tạp chí Time viết: “Các nghiên cứu ban đầu cho rằng [chất cafêin] có thể gây bệnh ung thư bàng quang, cao huyết áp và một số bệnh khác. |
Conferinţa braziliană a concluzionat că efectuarea cu regularitate de exerciţii fizice contribuie la scăderea presiunii sanguine, reducându-se astfel riscul apariţiei hipertensiunii arteriale. Ý Kiến Chung của Brazil kết luận rằng tập thể dục thường xuyên hạ huyết áp và do đó làm giảm nguy cơ bị bệnh tăng huyết áp động mạch. |
Desigur, dacă suferiţi de hipertensiune arterială, medicul este cel mai în măsură să vă dea sfaturi în legătură cu alimentaţia, în funcţie de propriile voastre necesităţi. Chắc chắn, nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch, thì bác sĩ ở vị thế tốt nhất để chỉ dẫn bạn về chế độ ăn uống, về cách sống thích ứng với nhu cầu của bạn. |
„Printre semnele obişnuite ale stresului, afirmă The World Book Encyclopedia, se includ un ritm cardiac crescut, hipertensiune arterială, tensiune musculară, depresie psihică şi incapacitate de concentrare.“ “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) nói: “Các triệu chứng thông thường của thần kinh căng thẳng gồm có tim đập nhanh, áp huyết cao, bắp thịt căng thẳng, buồn nản và không thể tập trung tư tưởng”. |
Circa 90–95% din cazuri fac parte din categoria „hipertensiunii arteriale primare”, ceea ce înseamnă presiune arterială crescută fără a avea la bază o cauză medicală evidentă. "Tăng huyết áp nguyên phát" chiếm 90–95% số ca tăng huyết áp, dùng để chỉ các trường hợp không xác định được bệnh nguyên gây tăng huyết áp rõ ràng (vô căn). |
În cadrul unei conferinţe ţinute în Brazilia privind hipertensiunea arterială (III Consenso Brasileiro de Hipertensão Arterial) s-a vorbit despre schimbările din stilul de viaţă care favorizează scăderea presiunii sanguine. Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch. |
În timp ce, în mod istoric, erau necesare prezența sângelui în urină și hipertensiunea arterială pentru diagnosticare, unele definiții, de asemenea, includ persoanele cu hipertensiune și oricare disfuncție de organe asociată. Trong khi tiền sử huyết áp cao và protein trong nước tiểu là bắt buộc để thực hiện chẩn đoán, một số định nghĩa cũng bao gồm những người có huyết áp cao và rối loạn chức năng của bất kỳ cơ quan liên quan nào. |
Dacă suferiţi de hipertensiune arterială ori de vreo boală de inimă, de ficat sau de rinichi şi urmaţi un tratament medical, întrebaţi-vă medicul curant ce cantitate de sare şi de potasiu puteţi consuma. Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
Totuşi, indiferent dacă suferiţi sau nu de hipertensiune arterială, trebuie să ştiţi că adoptarea unui stil de viaţă sănătos încă din tinereţe le aduce întotdeauna foloase nu numai persoanelor hipertensive, ci tuturor membrilor familiei. Tuy nhiên, bất luận hoàn cảnh nào đi nữa, chọn một lối sống lành mạnh từ khi còn trẻ vẫn luôn luôn hữu ích, không những cho người mắc chứng tăng huyết áp mà còn cho tất cả các thành viên trong gia đình. |
MR: Nu mai putea să urce scările din casă să meargă în dormitor şi după câteva luni de consulturi la medici au diagnosticat-o cu o boală rară, invariabil fatală, numită hipertensiune arterială pulmonară. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
Unii experţi în probleme conjugale sunt de părere că persoanele care nutresc resentimente sunt mai expuse riscului de a dezvolta probleme fizice şi afective, între care depresie şi hipertensiune arterială — fără a mai aminti efectele negative asupra căsniciei. Một số chuyên gia nói rằng nuôi lòng oán giận có thể làm tăng nguy cơ về sức khỏe thể chất và cảm xúc, kể cả bệnh trầm cảm, cao huyết áp, ngoài ra nó còn hủy hoại hôn nhân. |
Tensiunea arterială diferențială mare la persoanele de vârsta a treia cu hipertensiune arterială sau cu hipertensiune arterială sistolică izolată se explică prin rigiditate arterială, care însoțește de obicei procesul de îmbătrânire și poate fi exacerbată de tensiunea arterială mare. Áp lực mạch cao ở những người cao tuổi bị tăng huyết áp hoặc cao huyết áp tâm thu cô lập được giải thích bởi sự gia tăng cứng động mạch, mà thường đi kèm với sự lão hóa và có thể trầm trọng hơn do huyết áp cao. |
Studiile epidemiologice și studiile pe animale pentru a studia hipertensiunea au indicat că dietele cu conținut mare de potasiu pot reduce riscul apariției hipertensiunii arteriale și infarctelor (printr-un mecanism independent de presiunea sanguină) și un deficit de potasiu combinat cu un aport inadecvat de tiamină a produs boli cardiace la șobolani. Các nghiên cứu dịch tễ học và các nghiên cứu ở động vật về bệnh cao huyết áp chỉ ra rằng khẩu phần ăn có nhiều kali có thể giảm nguy cơ cao huyết áp và đột quỵ (theo một cơ chế độc lập về huyết áp), và việc thiếu hụt kali kết hợp với không cung cấp đủ thiamin đã tạo ra bệnh tim ở chuột. |
Ce-ar fi dacă am lua un dispozitiv și am elimina legăturile nervoase care mediază presiunea arterială într-o singură terapie, pentru a vindeca hipertensiunea. Sẽ ra sao nếu chúng ta có thiết bị mới và loại bỏ các mạch máu điều hòa huyết áp bằng một liệu pháp duy nhất để chữa huyết áp cao? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipertensiune arterială trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.