hold down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold down trong Tiếng Anh.

Từ hold down trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ, nhấn xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold down

giữ

verb

I'll hold down the fort.
Anh sẽ giữ vị trí phòng thủ cho.

nhấn xuống

verb (To continue to press a keyboard key or mouse button.)

Xem thêm ví dụ

Can you hold down a job?
Bạn có giữ được việc làm không?
She never really was able to hold down a job for very long.
Bà ấy thực sự không thể nàođược một công việc lâu dài.
You're the one holding down the house.
Chị sẽ là người nắm giữ ngăn việc đi xuống của gia đình
To stop holding down Search, press Search again twice.
Để ngừng nhấn giữ phím Tìm kiếm, hãy nhấn lại phím Tìm kiếm hai lần.
Well, Flynn looks like he can hold down the fort.
Có vẻ Flynn đảm đương công việc được mà.
We just have to hold down the fort until they get here.
Chúng ta chỉ phải cố thủ cho tới khi họ đến được đây.
For many mothers, holding down a full-time job is an absolute necessity.
Đối với nhiều người mẹ, làm việc cả ngày hiển nhiên là điều cần thiết.
Holding down the right flank of the OECD, all the way on the other side, is Greece.
Qua phía bên phải, ngoài cùng, là Hy Lạp
We'll hold down the corner.
Chúng tôi sẽ bảo vệ vành đai.
McKee and Mattie could not get them, of course, while they were holding down their claim.
Bà McKee và Mattie dĩ nhiên không thể có những thứ như thế khi họ ngồi giữ chủ quyền đất trại.
You and I are the only ones who can hold down the fort now.
Giờ chỉ mình cô với tôi tham chiến thôi.
Hold her down, hold her down!
Giữ nó lại!
I'll hold down the fort here.
Còn con sẽ ở đây coi cửa hàng giúp bố.
You just pick up the mic and you hold down the little black button and you can talk.
Chỉ cần nhặt mic lên và bấm xuống cái nút đen nhỏ là nói chuyện được.
To repeat keystrokes: Hold down the dot (.) or dash (-).
Để lặp lại tổ hợp phím: Giữ dấu chấm (.) hoặc dấu gạch ngang (-).
While they protect Olympus, the gods hold down the monster Typhon as he makes his way to New York.
Trong khi họ đang bảo vệ Olympus, các vị thần đang làm chậm bước tiến của Typhon, ngăn chặn hắn tới New York.
I was holding down a high-pressure job while caring for many responsibilities in the local congregation of Jehovah’s Witnesses.
Công việc của tôi có nhiều áp lực và tôi cũng gánh vác nhiều trách nhiệm trong hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
If your phone is frozen with the screen on, hold down the power button for about 30 seconds to restart.
Nếu điện thoại của bạn bị treo ở màn hình bật, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong khoảng 30 giây để khởi động lại.
It allows a user to cycle through existing application windows by holding down the Alt key and tapping the Tab ↹ key.
Nó cho phép người dùng di chuyển qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang chạy bằng cách giữ phím Alt và nhấn phím Tab ↹ .
that you can cycle through the Konsole sessions by holding down the Shift key and pressing the Left or Right Arrow keys?
nghĩa là bạn có thể chuyển qua lại các phiên chạy Konsole bằng cách giữ phím Shift và phím mũi tên sang trái hoặc phải?
But everyone will be moving out to hold down claims all summer, and we’ll come back to town next winter, won’t we?”
Nhưng mình sẽ về giữ trại hết mùa hè rồi trở lại thị trấn vào mùa đông tới, được không Bố?
A handwritten message can be deleted in the same way an app is deleted; by holding down on the message and pressing Delete.
Một tin nhắn viết tay có thể được xóa trong cùng một cách một ứng dụng được xóa; bằng cách giữ cho thư và nhấn Xoá.
Users can also draw perfect shapes (which have width equal to height) using any shape tool by holding down the ⇧ Shift while dragging.
Người dùng cũng có thể vẽ hình dạng hoàn hảo (có chiều rộng bằng chiều cao) bằng cách sử dụng bất kỳ công cụ hình dạng nào bằng cách giữ phím Shift trong khi kéo.
Also on the web, when the text is too small, what you do is hold down the Control key and hit plus, plus, plus.
Và trên trang web, khi cỡ chữ quá nhỏ, bạn hãy nhấn giữ phím Control và ấn phím cộng, cộng, cộng...
Windows Explorer can zoom the icons in and out using a slider or by holding down the Ctrl key and using the mouse scrollwheel.
Windows Explorer có thể phóng to các biểu tượng vào và ra bằng cách sử dụng Thanh trượt hoặc bằng cách giữ phím Ctrl và sử dụng thanh cuộn chuột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.