honey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honey trong Tiếng Anh.
Từ honey trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật ong, mật, anh yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honey
mật ongnoun (sweet substance produced by bees) Adam, you wouldn't believe how much honey was out there. Adam, cậu sẽ không tin có bao nhiêu mật ong ngoài kia. |
mậtnoun Adam, you wouldn't believe how much honey was out there. Adam, cậu sẽ không tin có bao nhiêu mật ong ngoài kia. |
anh yêuadjective Why don't you tell our daughter about it, honey? Sao anh không kể cho con gái mình nghe, anh yêu? |
Xem thêm ví dụ
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
Honey, " dea " ain't a word. Cụ ơi " dea " không phải một từ. |
Andrea, honey, Trust me. Andrea, cưng à, tin bố đi. |
27 It is not good to eat too much honey,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Grace, we're leaving soon, honey. Grace, có nghe không, con yêu. |
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War. Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95. |
Honey, you all right? Con yêu, con không sao chứ? |
It's up to you, honey. Tuỳ con thôi, con yêu. |
Here, here, have some more honey! Đây, đây, thêm mật ong này. |
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Come on, honey. Sao đấy con gái. |
Honey for you, miss? Mật ong không thưa cô? |
Not right now, honey. Không phải lúc này đâu cưng. |
Adjustable's our bread and honey. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. |
I know, honey. Mẹ biết, con yêu. |
Look, honey. Nhìn kìa, em yêu. |
“Oh honey,” Grandma Lynn said, “come here.” “Cưng ơi”, bà ngoại Lynn nói, “Lại đây.” |
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy. Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo. |
The consumption of honey during the first year of life has been identified as a risk factor for infant botulism; it is a factor in a fifth of all cases. Trẻ sơ sinh dưới 1 năm tuổi sử dụng mật ong đã được xác định là một yếu tố nguy cơ gây ngộ độc thịt cho trẻ sơ sinh; chiếm 1/5 trong tổng các ca bệnh. |
Honey, I don't want you shooting anything. Con yêu, mẹ không muốn con bắn gì cả. |
"Honey" was successful in the United States, becoming Carey's third single to debut atop the US Billboard Hot 100, a feat that has yet to be duplicated. "Honey" rất thành công tại Hoa Kỳ, trở thành đĩa đơn thứ ba của Carey ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, một thành tích mà vẫn chưa có nghệ sĩ nào xác lập tương tự. |
Almost there, honey. Sắp đến nơi rồi em yêu. |
The bronze vessels had traces of honey inside. Những chiếc bình bằng đồng có dấu vết đựng mật ong bên trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honey
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.