化解 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 化解 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 化解 trong Tiếng Trung.
Từ 化解 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giải thể, giải quyết, hòa tan, biến mất, tiêu tan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 化解
giải thể(to dissolve) |
giải quyết(resolve) |
hòa tan(to dissolve) |
biến mất(dissolve) |
tiêu tan(resolve) |
Xem thêm ví dụ
冲突一旦化解,新的相处模式便取而代之。 Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới. |
后来北方的十部族分裂出去,才化解了危机。 Ông đòi hỏi thần dân phải hoàn toàn trung thành. |
14.( 甲)为什么说,亚比该踏出了化解危机的第一步?( 14. (a) Có thể nói A-bi-ga-in đã làm bước đầu tiên nào để sửa chữa sai lầm của Na-banh? |
夫妻若要建立持久、幸福的婚姻,必须学习如何化解冲突,好让双方都觉得被了解,并且作出决定来达成可接受的退让。 Để tạo ra một cuộc hôn nhân bền vững, hạnh phúc, các cặp vợ chồng phải học cách giải quyết xung đột để mỗi cá nhân cảm thấy được thông cảm và đưa ra các quyết định liên quan đến thỏa hiệp có thể chấp nhận được. |
不是作品变了,他的作品仍是一如既往的黑暗 但当他把创作天才从自身剥离开来时,伴随着创作过程的严重焦虑也被化解了 Không phải công việc, công việc vẫn tăm tối như trước giờ. |
16页 你会尽力化解纷争、促进和睦吗? 16 Hãy giải quyết mối bất hòa và đẩy mạnh sự bình an |
2这样,或许能带领拉曼人认识主他们的神,使他们明白他们祖先的罪恶;这样,或许能化解他们对尼腓人的a仇恨,使他们也能因主他们的神而欢欣,使他们彼此能和睦,在主他们的神所赐的土地上,不再起纷争。 2 Để may ra họ có thể mang đến cho dân ấy hiểu biết về Chúa, Thượng Đế của họ, cùng chứng giải cho họ biết về sự bất chính của tổ phụ họ; và để may ra có thể giúp họ dứt bỏ mối ahận thù với dân Nê Phi, hầu cho họ cũng có thể được mang tới sự vui mừng trong Chúa, Thượng Đế của họ, khiến cho hai dân tộc này có thể trở nên thân thiện với nhau, và nhờ thế sẽ không còn sự tranh chấp nào xảy ra trên dải đất mà Chúa, Thượng Đế của họ, đã ban cho họ. |
下列的一些建议能让人更有可能成功化解冲突: Được liệt kê dưới đây là một số ý kiến mà gia tăng khả năng giải quyết xung đột được thành công: |
公元1世纪,看来有些受膏基督徒也觉得很难化解矛盾。( 17 Dĩ nhiên, tha thứ là điều không luôn dễ. |
你 是 化解 了 一个 威胁 但 不是 那个 威胁 không phải là tất cả đâu. |
(鼓掌) 如果慈悲有益 为什么我们不以慈悲培训保健服务的提供者 这样他们各尽其职 去真正化解痛苦? (Tiếng vỗ tay) Nếu lòng trắc ẩn thực sự tốt cho chúng ta, tại sao chúng ta không đào tạo những nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe về lòng trắc ẩn để họ có thể làm được những việc mà họ cần phải làm, để có thể chuyển hóa thực sự nỗi đau? |
老实说,人人都应该学会心平气和地化解争端,情愿退让也不要伤了彼此间的和气。( Thực ra, mọi người nên học biết cách giải quyết ôn hòa những mối bất đồng, ngay dù điều này có nghĩa là phải nhân nhượng nhau. |
关注结果,而并动机 可以把困境和冲突转化为 化解美国能源危机的统一方案 Vậy việc tập trung vào kết quả, chứ không phải nguyên nhân, có thể gở được bế tắc và xung đột để chọn một giải pháp thống nhất cho bài toán năng lượng của Mỹ. |
这项研究的学者说:“学会怎样克服忧虑、应付人的要求和化解纷争,可能是预防猝死的关键。” Một tác giả trong cuộc nghiên cứu cho biết việc giải tỏa lo âu, đáp ứng nhu cầu và giải quyết mâu thuẫn “có thể được xem là những bước quan trọng để giảm tỉ lệ chết sớm”. |
18. 谦卑的态度怎样有助于化解矛盾? Tính khiêm nhường giúp giải quyết vấn đề |
化解彼此的纠纷。 bao đắng cay trong lòng chẳng còn. |
那时身在罗马的亚基帕,据说在化解危机方面功不可没。 Theo tường thuật thì A-ríp-ba đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng xảy ra sau đó. |
恩爱的夫妻会视对方为朋友,有良好的沟通,懂得化解纠纷,并且将婚姻视为终身的结合。 Trong cuộc hôn nhân hạnh phúc, hai vợ chồng coi nhau là bạn, trò chuyện thân tình, biết cách giải quyết mâu thuẫn và xem mối quan hệ của mình là sự gắn kết suốt đời. |
用爱心化解纷争 Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương |
长老不该偏袒任何一方,倒该根据圣经和这对夫妇谈谈,也许可以运用《家庭幸福的秘诀》第3章论述的圣经原则,讲讲怎样化解矛盾。 Với tinh thần không thiên vị, anh sẽ lý luận với họ dựa trên những nguyên tắc Kinh Thánh. Anh có thể thảo luận những nguyên tắc trong chương 3 của sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
要尽快解决问题、化解矛盾 Hãy nhanh chóng giải quyết vấn đề |
亚比该怎样做,显示她勇敢明智,化解了丈夫侮辱大卫所引发的危机? A-bi-ga-in thể hiện sự can đảm và thông minh thế nào khi chồng sỉ nhục Đa-vít? |
她和丈夫决心,在婚姻生活的起头就做到今天的分歧今天化解,绝不拖到明天。 Ngay sau khi kết hôn, vợ chồng chị quyết định rằng họ sẽ không để một ngày trôi qua mà không giải quyết những mối bất đồng. |
你现在学会在发生冲突时该怎样反应,日后就会懂得如何化解冲突,令婚姻生活更美满。 Nếu học cách phản ứng tích cực hơn ngay từ bây giờ, bạn sẽ nắm được một kỹ năng thiết yếu mang lại hạnh phúc cho hôn nhân. |
马太福音18:21-35)要仔细想想这个比喻,也要细想耶和华曾多少次甘心宽恕了我们,这必定有助于我们化解跟信徒的不和!( 诗篇19:14) (Ma-thi-ơ 18:21-35) Khi suy ngẫm về minh họa trên và nhớ lại biết bao lần Đức Giê-hô-va tha thứ cho chúng ta, chắc chắn điều đó sẽ giúp chúng ta cố gắng giải quyết mối bất đồng với anh em!—Thi-thiên 19:14. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 化解 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.