Apa yang dimaksud dengan ngày công dalam Vietnam?
Apa arti kata ngày công di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan ngày công di Vietnam.
Kata ngày công dalam Vietnam berarti hari kerja, hari, siang, siang hari, periode. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata ngày công
hari kerja(workday) |
hari
|
siang
|
siang hari
|
periode
|
Lihat contoh lainnya
Vào ngày 4-7-1940, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán tại Canada. Pada tanggal 4 Juli 1940, pekerjaan Saksi-Saksi Yehuwa dilarang di Kanada. |
There'sa diễn ra trong ngày công viên rừng ở đây, nơi có snowdrops bởi hàng ngàn. There'sa tempat di hutan ke ́parkir di sini mana ada snowdrops oleh ribuan orang. |
Và nếu bạn nói về một đôi giày 20. 000 đôla, bạn đang nói tới 10, 000 ngày công. Sepatu seharga 20. 000 dollar itu setara pendapatan 10. 000 hari |
Ngày công chiếu của phim được quyết định vào cuối năm đó. Film tersebut dirilis pada akhir tahun tersebut. |
NGÀY 6-7-1525, Công tước Albrecht thuộc dòng họ Hohenzollern tuyên bố đạo Lutheran là quốc giáo. PADA tanggal 6 Juli 1525, Duke Albrecht dari Hohenzollern mengumumkan Lutheranisme sebagai agama Negara di Prusia. |
2 đô la cho nửa ngày công này. Baiklah kubayar $ 2 setengah hari. |
Sau đó, đầy tớ tìm gặp người bạn cùng làm đầy tớ, người nợ mình số tiền chỉ bằng 100 ngày công. Lalu, sang budak bertemu dengan budak lain yang berutang kepadanya senilai upah kerja 100 hari saja. |
Sau cuộc chiến tranh 6 ngày, công việc trùng tu được bắt đầu, và nghĩa trang lại mở ra cho việc mai táng. Setelah "Perang 6 Hari", restorasi dimulai dan kuburan dibuka lagi untuk penguburan. |
Kết quả là các bậc phụ huynh bỏ lỡ 126 triệu ngày công lao động để ở nhà chăm sóc cho con cái. Akibatnya, para orang tua absen dari kerja mereka selama 126 juta hari kerja agar mereka bisa berada di rumah dan merawat anak-anak mereka. |
Vào ngày 1-9-1993, công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Cộng hòa Tiệp Khắc được chính quyền công nhận hợp pháp. Pada tanggal 1 September 1993, pekerjaan Saksi-Saksi Yehuwa di Republik Cheska menerima pengakuan hukum secara resmi. |
Ở Hàn Quốc, ngày lễ ngày còn gọi là Ngày công bố Hangeul, hoặc ngắn gọn là Ngày Hangeul, và được tổ chức vào 9 tháng 10. Di Korea Selatan, hari ini dikenal dengan Hari Penetapan Hangeul, atau disebut pula dengan Hari Hangeul, dan dirayakan pada 9 Oktober setiap tahun. |
4 Tại Bu-tê-ô-li, Phao-lô và các bạn đồng hành “gặp các anh em và họ nài nỉ... ở lại bảy ngày” (Công 28:14). 4 Di Puteoli, Paulus dan rekan-rekannya ”bertemu dengan saudara-saudara dan dimohon untuk tinggal bersama mereka selama tujuh hari”. (Kis. |
Thứ ba: Hệ thống quản trị cơ bản sẽ được công bố trên tạp chí chính thức và sẽ được thi hành kể từ ngày công bố. Ketiga: Sistem Dasar Pemerintahan akan diterbitkan dalam jurnal resmi dan akan dilaksanakan pada tanggal penerbitan. |
Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng. Pada 17 Februari 1937, 8 pekerja dan 2 insinyur tewas saat sebuah rangka jembatan jatuh menimpa jaring pengaman semasa pembangunan jembatan Golden Gate. |
bạn bắt đầu từ từ nhưng bạn hoàn thành đủ trong tuần đầu và với thêm một chút mỗi ngày công việc hoàn thành, mọi thứ đúng hẹn. Jadi, yah -- (Tertawa) mungkin mulainya perlahan, tapi cukup banyak yang dikerjakan dalam minggu pertama yang disusul hari-hari berat belakangan, semuanya bisa selesai tanpa masalah. |
Một phổ kế không thành công sau 4 ngày, và máy kia không thành công sau 7 ngày trên quỹ đạo. Dari jumlah tersebut, semua mencapai orbit berhasil kecuali ketujuh. |
Phạm vi ngày trong công cụ Phân tích chỉ nằm trong khoảng 60 ngày qua. Rentang tanggal di Analisis dibatasi hingga 60 hari terakhir. |
Trong Ngày 2018, công ty hoàn thành việc mua lại của Scripps Networks Interactive, mà bổ sung các kênh như Food Network, HGTV và Travel Channel vào mạng lưới của hãng. Pada bulan Maret 2018, perusahaan ini menyelesaikan akuisisi Scripps Networks Interactive, yang menambahkan jaringan seperti Food Network, HGTV, dan Travel Channel ke dalam portofolionya. |
Ngày 16 tháng 3 năm 2011, Toei đã thông báo rằng do ảnh hưởng của động đất và sóng thần Tōhoku 2011, ngày công chiếu của phim sẽ bị hoãn lại đến 11 tháng 6 năm 2011. Pada 16 Maret 2011, Toei merilis sebuah pernyataan mengenai efek gempa bumi dan tsunami Tōhoku 2011 memiliki jadwal film, dan rilis film itu ditunda sampai 11 Juni 2011. |
Chúng ta có quá nhiều công nghệ ngày nay và công nghệ phải phục vụ theo chúng ta. Saat ini kita punya begitu banyak teknologi sehingga antarmukalah yang harus menyesuaikan diri dengan kita. |
Nhằm giải quyết vấn đề các sứ-đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để coi sóc việc phân phối thực phẩm hàng ngày (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1-8). Untuk mengatasi problem itu, rasul-rasul mengangkat ’tujuh orang yang terkenal baik’ untuk mengurus pembagian makanan itu. |
Sách kịch bản Nụ hôn thần chết do Nguyễn Quang Dũng viết đã được xuất bản bởi Phương Nam, Galaxy Studio và HKFilm hôm 25/1/2008, ngày công chiếu đầu tiên của bộ phim. Naskah film Nụ hôn thần chết yang ditulis oleh Nguyễn Quang Dũng diterbitkan oleh Phương Nam, Galaxy dan HK Film pada tanggal 25 Januari 2008, hari pertama film ini ditayangkan. |
Việc thu nhóm những người “được định sẵn cho sự sống đời đời” đã tiếp tục cho đến thời chúng ta, với số bình quân trên 1.000 người được báp têm mỗi ngày (Công 13:48). 13:48) Apakah sdr berupaya sebisa-bisanya untuk mencapai orang-orang yg berhati jujur di mana pun mereka dapat dijumpai dan menindaklanjuti minat sesegera mungkin? |
Mỗi người xin làm việc nửa ngày, chia nhau công việc trọn ngày. Mereka masing-masing menawarkan diri untuk bekerja setengah hari, dalam satu hari kerja. |
Vài tuần sau lễ Ngũ tuần, các tín đồ trong hội-thánh mới thành lập có sự bất đồng ý kiến về việc phân phát lương thực hằng ngày (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1). Dalam minggu-minggu setelah Pentakosta, perselisihan timbul dalam sidang Kristen yang masih muda mengenai pembagian makanan setiap hari. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti ngày công di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.