Apa yang dimaksud dengan theo hợp đồng dalam Vietnam?
Apa arti kata theo hợp đồng di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan theo hợp đồng di Vietnam.
Kata theo hợp đồng dalam Vietnam berarti kontraktual, kontrak, berdarah dingin. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata theo hợp đồng
kontraktual
|
kontrak
|
berdarah dingin
|
Lihat contoh lainnya
Ngày 7 tháng 8 năm 2014, Silva tới chơi cho AS Monaco theo hợp đồng cho mượn 1 năm. Pada 7 Agustus 2014, Silva bergabung dengan Monaco dalam kesepakatan peminjaman selama satu tahun. |
Những người nhập cư theo hợp đồng này được gọi là “những người trả nợ.” Istilah yang digunakan untuk menggambarkan para imigran yang bekerja tanpa upah ini adalah “pembayar tebusan.” |
Ngày 31 tháng 8 năm 2011, Benayoun chuyển đến Arsenal theo hợp đồng cho mượn có thời hạn một năm. Pada 31 Agustus 2011, Benayoun bergabung dengan Arsenal dalam kontrak peminjaman hingga akhir musim. |
Số lần hiển thị hoặc nhấp chuột mà một mục hàng phải phân phối theo hợp đồng. Jumlah tayangan atau klik item baris yang dikontrak untuk ditayangkan. |
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) Tagihan operator langsung (pascabayar/kontrak) |
Đó là sản phẩm đầu tiên của Microsoft (lúc đó tên là Micro-Soft), được MITS phân phối theo hợp đồng. Penerjemah ini merupakan produk pertama Microsoft (dengan nama Micro-Soft) dan didistribusikan oleh MITS melalui kontrak. |
Một phát ngôn viên của cảnh sát nói vụ ám sát này có thể là một vụ giết người theo hợp đồng. Seorang juru bicara dari kepolisian berkata, pembunuhnya bekerja atas dasar kontrak pembunuhan. |
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London. Harry Beck, seorang penggambar teknik berusia 29 tahun yang berulang kali bekerja untuk London Underground. |
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy. Sewaktu membeli perangkat lunak komputer, pengguna setuju untuk mematuhi batasan-batasan yang disebutkan dalam perjanjian lisensi program itu. |
Khoảng không quảng cáo chưa bán không có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phân phối số lần hiển thị được yêu cầu. Inventaris tidak terjual yang tidak diwajibkan dalam kontrak untuk menayangkan jumlah tayangan yang diminta. |
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ. Anda dapat mengiklankan perangkat seluler dengan cicilan bulanan, tetapi tidak dapat memaketkannya dengan kontrak layanan. |
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây Perincian paket pembayaran bulanan atau tahunan yang menggabungkan kontrak layanan komunikasi dengan produk nirkabel |
Sân được thiết kế và xây dựng theo hợp đồng cho một sân vận động đa chức năng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Stadion ini didesain dan dibangun dalam kontrak sebagai sebuah stadion multi fungsi di Uni Emirat Arab. |
Tháng 1 năm 2015, Podolski đã chuyển đến câu lạc bộ tại Serie A là Inter Milan theo hợp đồng cho mượn trong giai đoạn còn lại của mùa giải 2014-15. Pada 5 Januari 2015, Arsenal mengumumkan bahwa Podolski telah menyelesaikan kepindahannya ke klub Serie A Inter Milan dengan status pemain pinjaman untuk sisa musim 2014–2015. |
Có một trường hợp ngoại lệ diễn ra vào năm 1868 khi một nhóm 153 lao động theo hợp đồng đã đi đến Hawai'i mà không có hộ chiếu chính thức. Sebuah pengecualian akan kecendrungan ini adalah imigrasi 153 buruh kontrak - tanpa paspor resmi - ke Hawaii pada tahun 1868.. |
Trong năm 2010, các thành viên của nhóm Russell đã nhận được khoảng hai phần ba của tất cả các khoản tài trợ nghiên cứu đại học và thu nhập theo hợp đồng tại Vương quốc Anh. Baru pada tahun 2010, para anggotanya menerima kurang lebih dua pertiga dana hibah penelitian untuk perguruan tinggi dan kontrak pendapatan group ini di Britania Raya. |
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. Keadilanlah yang menuntut agar Anda menepati perjanjian itu atau menerima hukumannya,” si pemberi utang menjawab. |
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. ‘Keadilanlah yang menuntut agar Anda menepati perjanjian itu atau menerima hukumannya,’ si pemberi utang menjawab. |
Ngày 31 tháng 1 năm 2011, Sturridge đã gia nhập Bolton Wanderers theo bản hợp đồng cho mượn có thời hạn đến hết mùa giải. Pada 31 Januari 2011, Sturridge bergabung dengan Bolton Wanderers untuk kontrak peminjaman hingga akhir musim 2010–11.. |
Tuy chương trình tư bản hoá đã thành công trong việc làm tăng vọt con số đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Bolivia (1.7 tỷ dollar vốn trong giai đoạn 1996-2002), Dòng chảy FDI đã giảm bớt trong những năm gần đây khi các nhà đầu tư hoàn thành các nghĩa vụ tư bản hoá theo hợp đồng. Saat program kapitalisasi berhasil dalam mendorong investasi asing langsung besar-besaran di Bolivia ($1,7 miliar dalam saham selama 1996-2002), arus investasi tersebut telah surut pada tahun-tahun terkini karena investor menyelesaikan kewajiban kontrak kapitalisasinya. |
Vào ngày 29 tháng 8 năm 2010, Meireles chính thức trở thành người của Liverpool theo một bàn hợp đồng trị giá 13 triệu Euro. Pada 29 Agustus 2010, Meireles bergabung ke Liverpool dengan biaya transfer sebesar €13 juta. |
Vào ngày 3 tháng 8 năm 2015, Kanté gia nhập Leicester City theo một bản hợp đồng có thời hạn 4 năm, với mức phí chuyển nhượng là 8.000.000 € (£ 5,6 triệu). Pada 3 Agustus 2015, ia bergabung dengan Leicester dengan kontrak empat tahun, dengan biaya yang tidak diungkapkan dilaporkan sebesar €8 juta (£5,6 juta). |
Sinh ra ở Wrexham, anh gia nhập Manchester United khi 8 tuổi nhưng anh chỉ đá một trận đấu duy nhất cho đội 1, sau quãng thời gian chuyển sang Carlisle United và Yeovil Town theo một hợp đồng cho mượn. Lahir di Wrexham, ia bergabung dengan Manchester United pada usia delapan tahun dan berkembang melalui kelompok usia, serta menghabiskan waktu sebagai pemain pinjaman di Carlisle United dan Yeovil Town. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti theo hợp đồng di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.