idź stąd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idź stąd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idź stąd trong Tiếng Ba Lan.
Từ idź stąd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rời khỏi, biến mất, ra đi, xuất phát, bỏ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idź stąd
rời khỏi(go away) |
biến mất
|
ra đi(go away) |
xuất phát
|
bỏ đi
|
Xem thêm ví dụ
Idźcie stąd! Để bọn ta nói chuyện! |
Idziemy stąd? Chúng ta đang rời đi à? |
Brat John, idź stąd, Zabierz mnie kruk żelaza i dostosowania go prosto Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng |
Skończ pisać raport i idź stąd. Anh viết báo cáo rồi đi mau đi. |
Idź stąd. Ta muốn ngươi ra khỏi đây. |
Idę stąd, i z tego przeklętego kraju. Tôi sẽ đi khỏi đây và khỏi cả cái xứ sở đáng nguyền rủa này. |
Idź stąd. Tránh xa tôi ra! |
Idziemy stąd kurwa mać. Con mẹ, đi thôi. |
Idź stąd albo mnie dobij. Đi đi hoặc giết tôi đi. |
Idziemy stąd. Chúng tớ chuẩn bị đi đây. |
Masz dziś za sobą dwie mądre decyzje, podejmij trzecią i idź stąd. Hôm nay anh đã có 2 quyết định thông minh, hãy làm thêm một cái nữa và ra khỏi đây đi. |
Musisz iść stąd pieszo. Từ đây ngươi sẽ phải đi bộ thôi. |
Idź stąd. Giờ hãy đi khỏi đây. |
House, idź stąd. House, ra khỏi đây đi. |
Idziemy stąd. Mình đi thôi. |
Idziemy stąd, Maxie. Maxie. Ta đi thôi. |
Idą stąd. To kraj minerałów. Họ đến từ chỗ này, một đất nước giàu khoảng sản. |
Idź stąd! Biến khỏi đây đi! |
Idźcie stąd. Qua bên kia đi. |
Idźmy stąd. Đi thôi. |
Idę stąd. Con đi đây. |
Idźcie stąd! Về phòng đi! |
Idź stąd. Ra khỏi đây đi. |
Idź stąd. Biến đi. |
Idź stąd, synu. Lượn đi con trai. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idź stąd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.