imię i nazwisko trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imię i nazwisko trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imię i nazwisko trong Tiếng Ba Lan.

Từ imię i nazwisko trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chữ ký, Chữ ký, chữ kí, tên, tên gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imię i nazwisko

chữ ký

(signature)

Chữ ký

(signature)

chữ kí

(signature)

tên

(name)

tên gọi

(name)

Xem thêm ví dụ

Podaje się wtedy krótki komunikat: „[Imię i nazwisko] przestał być nieochrzczonym głosicielem”.
Nên có một thông báo ngắn: “[Tên] không còn là người công bố chưa báp-têm nữa”.
Powinien on brzmieć następująco: „[Imię i nazwisko] został przyłączony do społeczności Świadków Jehowy”.
Thông báo nên đơn giản như sau: “[Tên] đã được chấp nhận là một Nhân Chứng Giê-hô-va trở lại”.
Prosimy o podanie pełnego imienia i nazwiska, adresu oraz nazwy okręgu i palika.
Xin kèm theo tên, địa chỉ, tiểu giáo khu giáo khu của các anh chị em.
ROMEO Z Rosaline, mój ojciec duchów? nie, mam zapomniała, że imię i nazwisko, a imię biada.
ROMEO Với Rosaline, cha ma quái của tôi? không, tôi đã quên rằng, tên, và đó là tên khốn.
List adresuj do konkretnej osoby, podając jej imię i nazwisko.
Chớ đề trên phong bì “Gửi cho chủ nhà”; dùng tên họ rõ ràng.
Twoje imię i nazwisko.
Tên của anh à.
Na plakietce jest miejsce na imię i nazwisko posiadacza oraz nazwę zboru.
Trên phù hiệu có chỗ ghi tên cũng như tên hội thánh.
Imiona i nazwisko zostały zmienione.
Tên đã được thay đổi.
4 Bracia prowadzący zebrania zborowe powinni starać się zapamiętać imiona i nazwiska wszystkich uczestników.
4 Các anh điều khiển các buổi họp nên cố gắng biết tên của tất cả những người tham dự.
Wiele ludzi ma kłopoty z zapamiętywaniem imion i nazwisk.
Khó nhớ tên người khác là điều thường xảy ra.
• w miarę możliwości imię i nazwisko lekarza znającego twoje stanowisko w tych sprawach
• Nếu có thể, cũng ghi tên của bác sĩ biết về những ước muốn của mình
Pamiętajcie, że otrzymacie o wiele więcej błogosławieństw, jeśli przedłożycie w świątyni imiona i nazwiska swojej rodziny.
Hãy nhớ rằng nhiều phước lành hơn sẽ đến từ việc mang tên của tổ tiên mình vào đền thờ.
Jest podpisane imieniem i nazwiskiem Billa Carsona.
Cái tên Bill Carson được viết trên đó.
Imię i nazwisko na nagrobku to...
Tên nấm mộ là...
Jednak pewnej nocy ich imiona i nazwiska zostały jej objawione we śnie.
Nhưng vào một đêm nọ, tên họ đầy đủ của họ đã được tiết lộ cho bà thấy trong một giấc mơ.
Właściwie to imię i nazwisko, a nie słowa.
Đó là tên, chứ không phải từ.
To twoje imię i nazwisko?
Có phải là tên của anh?
Wyruszył w podróż po Ameryce Północnej pod przybranym imieniem i nazwiskiem „Alexander Supertramp”.
Sau khi đốt hết toàn bộ số tiền trong người, anh đã lấy một cái tên mới "Alexander Supertramp".
Jeśli znasz imię i nazwisko adresata, posłuż się nimi.
Hãy dùng tên của người nhận nếu anh chị biết tên của họ.
Musimy znać imiona i nazwiska naszych przodków, aby dokonać za nich obrzędów w świątyniach.
Để thực hiện các giáo lễ đền thờ cho các tổ tiên của mình, chúng ta cần phải biết tên của họ.
Imię i nazwisko tej osoby nie ma znaczenia.
Tên của nhân vật này không quan trọng.
15 Na wstępie przedstaw się z imienia i nazwiska.
15 Khi nhập đề hãy tự giới thiệu đầy đủ tên họ.
Informacje o koncie użytkownika: hasło, imię i nazwisko, e-mail itd. Name
Thông tin về người dùng như mật khẩu, tên và địa chỉ thưName
Wynajęła agenta, Johna Gliddona, który uważał, że imię i nazwisko „Vivian Holman” nie jest odpowiednie dla aktorki.
Bà thuê một trợ lý, John Gliddon, người nghĩ rằng cái tên "Vivian Holman" không phù hợp với một diễn viên, sau khi tham khảo gợi ý đó, cái tên Vivien Leigh bất hủ ra đời.
W dzisiejszych czasach dostępnych jest wiele wspaniałych źródeł, które pomagają nam w odnalezieniu imion i nazwisk naszych przodków.
Nhiều nguồn tài liệu quý giá có sẵn ngày nay để giúp chúng ta nhận ra tên của các tổ tiên của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imię i nazwisko trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.