implacable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implacable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implacable trong Tiếng Anh.
Từ implacable trong Tiếng Anh có nghĩa là khắt khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implacable
khắt kheadjective |
Xem thêm ví dụ
That your resentment, once created, was implacable. Và khi anh đã phật ý thì không gì xoa dịu được. |
This “book of Jehovah” details the accounts that Jehovah will settle with those who are his implacable enemies and who are unrepentant oppressors of his people. Sách này trình bày chi tiết việc Đức Giê-hô-va sẽ thanh toán những kẻ thù cứng lòng và những người cố tình áp bức dân Ngài. |
The later two ships of the Implacable class were also built to modified designs in order that they could carry larger air wings. Hai tàu sân bay tiếp theo sau thuộc lớp Implacable cũng được chế tạo với thiết kế thay đổi sao cho có thể chở một lượng máy bay lớn hơn. |
Despite the incorporation of much of the right-wing opposition into the Sangkum, Sirik Matak remained an implacable opponent of Sihanouk, and especially of the latter's toleration of North Vietnamese activity within Cambodia's borders. Bất chấp sự kết hợp của nhiều phe đối lập cánh hữu vào Sangkum, Sirik Matak vẫn là một đối thủ không đội trời chung của Sihanouk, đặc biệt là sự khoan dung cho các hoạt động của Bắc Việt trong phạm vi biên giới Campuchia. |
What ‘secret weapon’ does Micah’s prophecy indicate Jehovah would raise up against that implacable foe —“the Assyrian”? Theo lời tiên tri của Mi-chê, Đức Giê-hô-va sẽ dùng “vũ khí bí mật” nào để chống lại kẻ thù độc ác được tượng trưng bởi “người A-si-ri”? |
(Numbers 20:14-21) Over the centuries Edom’s animosity developed into an implacable hatred for Israel. Qua nhiều thế kỷ sự oán thù của Ê-đôm trở thành một mối căm thù không nguôi đối với người Y-sơ-ra-ên. |
What would we think of a human being who satisfied his thirst for revenge so implacably and insatiably?” Chúng ta nghĩ gì về một người khao khát trả thù đến độ tàn nhẫn và không biết chán?” |
I have commanded in battle, negotiated peace between implacable enemies. Tôi đã từng thương thảo nhiều hiệp định hòa bình giữa 2 kẻ thù không đội trời chung. |
There was an energy there, an implacable optimism, a strange mixture of humility and daring. Có một nguồn năng lượng ngoài đó, một niềm lạc quan khôn nguôi, một sự pha trộn kì lạ của sự khiêm nhường và liều lĩnh. |
6 The implacable opposition of these religious leaders to the light was convincingly shown when Jesus resurrected Lazarus. 6 Sự chống đối kịch liệt của các lãnh tụ tôn giáo này nghịch lại với sự sáng được chứng minh một cách chắc chắn khi Giê-su làm cho La-xa-rơ sống lại. |
Many, for example, are implacably opposed to abortion, calling it murder of the unborn. Thí dụ, nhiều người không ngừng chống đối phá thai, cho đó là giết hại thai nhi. |
On 3 August, representatives from the Soviet Union, East Germany, Poland, Hungary, Bulgaria, and Czechoslovakia met in Bratislava and signed the Bratislava Declaration, which affirmed unshakable fidelity to Marxism–Leninism and proletarian internationalism and declared an implacable struggle against "bourgeois" ideology and all "anti-socialist" forces. Ngày 3 tháng 8, các đại diện từ Liên bang Xô viết, Đông Đức, Ba Lan, Hungary, Bulgaria, và Tiệp Khắc gặp gỡ tại Bratislava và ký kết Tuyên bố Bratislava, khẳng định sự trung thành tuyệt đối với Chủ nghĩa Mác-Lenin và chủ nghĩa vô sản quốc tế và tuyên bố một cuộc chiến không khoan nhượng chống lại tư tưởng "tư sản" và mọi lực lượng "chống xã hội chủ nghĩa". |
The design flaws were rectified in the Illustrious- and Implacable-class carriers, under construction at the time. Những thiếu sót trong thiết kế được lập tức sửa đổi trên các lớp tàu sân bay Illustrious và Implacable đang được chế tạo vào lúc đó. |
For our counter-terrorism efforts to be successful, we must unify our efforts — strengthened by moral clarity, political will, and implacable commitment to fully share the difficult and dangerous work this requires. Muốn các nỗ lực chống khủng bố của chúng ta thành công, thì chúng ta phải thống nhất trong nỗ lực của chúng ta – củng cố rõ ràng về đạo đức, ý chí chính trị và quyết tâm không thể lay chuyển để chia sẻ toàn bộ công việc khó khăn và nguy hiểm này. |
She is implacable justice: that of Zeus in the Olympian scheme of things, although it is clear she existed prior to him, as her images look similar to several other goddesses, such as Cybele, Rhea, Demeter, and Artemis. Cô là một công lý không thể lay chuyển: của Zeus trong kế hoạch Olympian của sự vật, mặc dù rõ ràng cô tồn tại trước anh ta, vì hình ảnh của cô trông giống như một số nữ thần khác, như Cybele, Rhea, Demeter, và Artemis. |
Two specially modified Gloster Meteors begin carrier trials aboard HMS Implacable. 2 chiếc Gloster Meteor được cải tiến đặc biệt bắt đầu thử nghiệm trên boong tàu HMS Implacable. |
But although the House of Commons was clearly in favour of parliamentary reform, the House of Lords remained implacably opposed to it. Nhưng mặc dù Hạ viện đã rõ ràng là ủng hộ cải cách Quốc hội, Thượng viện vẫn chống lại nó. |
Under the latter's reign, Galla Placidia was returned to Ravenna where, in 417, at the urging of Honorius, she remarried, her new husband being the implacable enemy of the Goths, Constantius. Dưới thời trị vì của vị vua này, Galla Placidia mới được trả về Ravenna, nơi vào năm 417, với sự hối thúc của Honorius, bà đã tái hôn với người chồng mới, lại là kẻ thù không đội trời chung của dân Goth, Constantius. |
In many cases, children have the implacable trauma because of the domestic abuse. Trong nhiều trường hợp, trẻ em có những vết thương không thể nguôi ngoai bởi việc bạo lực gia đình. |
Nonetheless, there remained an implacable belief that the future would be like the past. Lý luận suông không thể thiết lập được rằng tương lai sẽ giống như quá khứ. |
About fifteen of the sailors surrounded the Captain, looking with implacable hatred at the vessel nearing them. Mười lăm thủy thủ vây quanh thuyền trưởng và nhìn chiếc tàu đang đến gần một cách hết sức căm thù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implacable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implacable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.