impostora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impostora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impostora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impostora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ lừa đảo, kẻ mạo danh, giả mạo, kẻ mạo nhận, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impostora
kẻ lừa đảo(fraud) |
kẻ mạo danh(imposter) |
giả mạo(fake) |
kẻ mạo nhận(fake) |
giả(fake) |
Xem thêm ví dụ
El comandante del exterior es un impostor Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả |
“Si Juan hubiese sido un impostor, habría traspasado sus límites y tratado de efectuar ordenanzas que no correspondían a ese oficio y llamamiento, bajo el espíritu de Elías. “Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li. |
Segunda a Timoteo 3:13 predice: “Los hombres inicuos e impostores avanzarán de mal en peor”. II Ti-mô-thê 3:13 (Bản Diễn Ý) nói trước: “Còn những kẻ gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa”. |
Le dijo: “En los últimos días [...] hombres inicuos e impostores avanzarán de mal en peor, extraviando y siendo extraviados” (2 Timoteo 3:1, 13). Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13). |
En el siglo primero, el apóstol Pablo advirtió a Timoteo que “hombres inicuos e impostores” se introducirían furtivamente en la congregación cristiana y extraviarían a muchos. Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13). |
La plebe anheló su vuelta cuando murió y persiguió a los impostores del emperador que buscaban usurpar el trono. Epicteto (55-135) fue el esclavo del escribano de Nerón, Epafrodito. Họ kéo dài thời đại ông khi ông mất và tiêu diệt kẻ giả mạo khi tụi nó xuất hiện: Epictetus Epictetus (khoảng 55- 135) là nô lệ của nhà triết học Epaphroditos dưới quyền Nero. |
“Llamen a voz en cuello”, les instó a aquellos impostores. Ê-li giục những kẻ bịp bợm đó: “Khá la lớn lên đi”. |
Aquellos impostores persistieron en su insensato proceder de hacer predicciones en contra de la voluntad divina. Những kẻ lừa dối tiếp tục làm chuyện rồ dại và tiên đoán những điều trái ngược lại ý định của Đức Chúa Trời. |
El hacer sin ser es hipocresía, o fingir ser lo que uno no es; es decir, un impostor. Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò. |
Acto seguido, el hombre poseído atacó a aquellos impostores, abalanzándose sobre ellos como una fiera, y los hizo huir desnudos y maltrechos (Hech. Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16). |
(Efesios 5:15, 16.) Desde que el apóstol Pablo escribió esas palabras hace dos mil años, ‘los hombres inicuos e impostores han avanzado de mal en peor’. (Ê-phê-sô 5:15, 16) Từ khi sứ đồ Phao-lô viết những lời này cách đây hai ngàn năm, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”. |
Por cada mil impostores hay un Buda. Trong hàng ngàn người lừa dối có một đức Phật. |
Es un maldito impostor, y usted también. Ông là kẻ hay khoe mẽ, và anh cũng vậy. |
No quiero sentirme como un impostor. Tôi không muốn cảm thấy như là kẻ mạo danh. |
La Palabra de Dios predijo que, en nuestro tiempo, “los hombres inicuos e impostores avanzar[ían] de mal en peor, extraviando y siendo extraviados” (2 Timoteo 3:13). Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng trong thời chúng ta, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”. |
Me estás diciendo que la impostora... Anh định nói là cô gái đóng thế... |
Como solo el Dios verdadero puede profetizar de modo infalible, esta prueba pondrá al descubierto a los impostores (Isaías 48:5). Vì chỉ Đức Chúa Trời có một và thật mới có thể tiên tri chính xác nên thử thách này sẽ vạch trần mọi kẻ mạo danh. |
Tengo la terrible sospecha de que uno de nosotros es un impostor. Tôi có một sự nghi ngờ rất lớn rằng một trong hai chúng tôi phải là giả mạo. |
¡ Impostor! Đồ giả mạo! |
Ignorad a este impostor. Đừng nghe tên lừa bịp này! |
Pero... un impostor con un barco. Nhưng 1 kẻ mạo danh với 1 con tàu. |
Y definitivamente, no se porque estoy aquí, pero -- saben la pesadilla que puede ser, es como ser un impostor, uno llega a la opera, y te obligan, "Debes Cantar!" Và chắc chắn rằng tôi không biết tại sao mình lại ở đây, nhưng -- các bạn biết cơn ác mộng đó, kiểu như bạn là một kẻ mạo danh, bạn đến nhà hát opera, và họ đẩy bạn lên "Anh phải hát!" |
Eso para mi, es muy importante, porque quiero contarles una pequeña historia sobre ser una impostora y estar en el lugar equivocado. Và tôi thực sự hiểu điều đó, bởi vì tôi muốn kể cho các bạn nghe một câu chuyện nhỏ về việc làm một kẻ mạo danh và cảm thấy như là tôi không thuộc về nơi này. |
Desde luego, Job también estaba exponiendo la falsedad de las acusaciones de los tres religiosos impostores. Dĩ nhiên, Gióp cũng vạch ra sự sai lầm của các lời buộc tội của ba kẻ lừa đảo tự cao tự đại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impostora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impostora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.