impresionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impresionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impresionado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impresionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi về phía, ngẩn ngơ, điểm, đào đúng, có ấn tượng, cảm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impresionado
đi về phía(struck) |
ngẩn ngơ(amazed) |
điểm(struck) |
đào đúng(struck) |
có ấn tượng, cảm phục(impressed) |
Xem thêm ví dụ
En ocasiones, las autoridades locales quedan impresionadas por la buena disposición con que los Testigos aceptan las normas de construcción. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Cuatro años antes de que yo naciera, conocieron a unos misioneros mormones y quedaron muy impresionados por su cortesía y por lo limpios y bien arreglados que iban. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
Le había impresionado el comportamiento de los jóvenes. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano. Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano. |
Fildes quedó tan impresionado por el médico que hizo vigilia durante varias noches, que decidió que trataría de representar al médico en nuestro tiempo, casi como un tributo a este médico. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Y yo estoy impresionado con que estés vivo. Tôi rất ấn tượng anh còn sống. |
♪ Sin inmutarse y poco impresionada # Unfazed and unimpressed |
Impresionado con por voz, Tony inmediatamente lo registró a la IFPI y comenzó a entrenarlo. Tony đã ấn với giọng hát của anh, ngay lập tức giúp anh ký hợp đồng với hãng IFP và bắt đầu đào tạo anh. |
Cuando ve a Eliab, el mayor de los hijos, queda impresionado, pues tiene el porte de un rey. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
En una conversación que tuvimos sobre el origen del cuerpo humano, leí estas palabras de Hebreos 3:4 que me dejaron impresionado por su lógica tan sencilla: “Toda casa es construida por alguien, pero el que ha construido todas las cosas es Dios”. Khi thảo luận về cơ thể con người và nguồn gốc sự sống, tôi ấn tượng trước lập luận đơn giản mà hợp lý trong câu Kinh Thánh Hê-bơ-rơ 3:4: “Ngôi nhà nào cũng có người dựng nên, còn đấng dựng nên muôn vật chính là Đức Chúa Trời”. |
Los visitantes quedan impresionados con la belleza de las hileras de montículos de piedra caliza a lo largo del río Li. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
Quedé impresionado. Tôi rất ấn tượng. |
Las impresionadas hembras responden poniendo un montón de huevos. Những con mái gây ấn tượng lại bằng cách đẻ thật nhiều trứng. |
Impresionado por lo que oyó en sus varias visitas, él y su esposa recibieron las charlas y se bautizaron. Có được ấn tượng tốt nơi những gì người ấy nghe được trong nhiều lần thăm viếng, người ấy và vợ của mình đã được giảng dạy và chịu phép báp têm. |
En esa primera reunión de consejo quedé impresionado por la sencillez de los principios que guiaron nuestras deliberaciones y decisiones. Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi. |
Quedó tan impresionado que escribió a la sucursal local de la Sociedad Watch Tower el siguiente mensaje en inglés pidgin: “Todos están unidos, y nadie se enoja; además, son una sola familia”. Với ấn tượng sâu sắc, ông đã viết về văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh bức thư ngắn như sau bằng tiếng Anh “bồi”: “Mọi người đều nhất trí, không ai trong họ cau có khó chịu, họ cũng như một gia đình”. |
c) ¿Qué deja impresionada a la gente cuando le predicamos? (c) Nhiều người ngày nay ấn tượng điều gì về thánh chức của chúng ta? |
Quedamos impresionados por el gran número de complejos ecosistemas y procesos naturales que hacen posible la vida. Trong môi trường sống của chúng ta, có nhiều hệ thống phức tạp giúp sự sống phát triển. |
Quedó tan impresionado que salió a buscar al hermano para darle las gracias. Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn. |
33, 34. a) ¿Por qué quedó impresionado con los jóvenes hebreos el rey? 33, 34. (a) Tại sao nhà vua lại có ấn tượng tốt đối với các người trẻ Hê-bơ-rơ? |
Y quedó impresionado por la forma en que improvisaban nuevas soluciones a nuevos problemas; problemas que no habían previsto. Và ông ấy cảm thấy ấn tượng với phương pháp họ ứng biến những giải pháp mới lạ cho những trở ngại mới lạ - những trở ngại mà họ không hề dự đoán trước. |
Los médicos y las enfermeras no pudieron menos que quedar profundamente impresionados por su fe y valor. Đức tin và lòng can đảm của chị đã gây một ấn tượng sâu sắc cho cả bác sĩ lẫn y tá. |
Al ver a tantos Testigos trabajando juntos, quedó impresionado y cambió de actitud hacia ellos. Khâm phục khi thấy rất nhiều người làm việc hòa hợp với nhau, ông thay đổi thái độ đối với Nhân Chứng. |
Isaías está impresionado por lo que ve... y por lo que oye. Ê-sai kinh ngạc không chỉ vì những gì ông thấy nhưng cũng vì những gì ông nghe. |
Pues, yo no estoy impresionado. Được, ờ, tôi không nhận thấy ấn tượng gì cả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impresionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impresionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.