împuternicit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ împuternicit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ împuternicit trong Tiếng Rumani.
Từ împuternicit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người được chọn, ủy viên, uỷ viên hội đồng, ủy viên hội đồng, người được uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ împuternicit
người được chọn(appointee) |
ủy viên(commissioner) |
uỷ viên hội đồng(commissioner) |
ủy viên hội đồng(commissioner) |
người được uỷ quyền(commissioner) |
Xem thêm ví dụ
Din acest motiv, Dumnezeu a împuternicit un „sclav fidel şi prevăzător“ să le furnizeze membrilor poporului său „hrana lor [spirituală] la timpul potrivit“ (Matei 24:45, NW). (Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ. |
Ulterior, Isus l-a împuternicit pe Saul să le depună mărturie oamenilor din toate naţiunile atât despre „lucrurile pe care le văzuse“, cât şi despre lucrurile „pentru care i Se va arăta lui“. Rồi Chúa Giê-su giao cho Sau-lơ sứ mạng làm chứng cho tất cả các dân ngoại ‘về những việc ông đã thấy, cùng những việc Chúa Giê-su sẽ hiện đến mách cho ông’. |
El a definit "Legea de împuternicire" ca reprezentând "constituția provizorie a revoluției germane". Ông xuất bản tờ báo, "The Campaign for the German Imperial Constitution." |
Ei au primit o înţelegere superioară a Cuvântului lui Dumnezeu, fiind împuterniciţi să ‘alerge încoace şi încolo’ sondându-i conţinutul şi, îndrumaţi fiind de spiritul sfânt, să-i dezlege misterele de veacuri. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
73 Persoana care este chemată de către Dumnezeu şi are autoritate de la Isus Hristos să boteze va coborî în apă cu persoana care s-a prezentat pentru botez şi va spune, chemând-o pe nume: Fiind împuternicit de Isus Hristos, eu te botez în numele Tatălui şi al Fiului şi al Duhului Sfânt. 73 Người được Thượng Đế kêu gọi và có thẩm quyền từ Chúa Giê Su Ky Tô để làm phép báp têm sẽ bước xuống nước với người đến chịu phép báp têm, và sẽ gọi tên người đó mà nói rằng: Với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, tôi làm phép báp têm cho anh (chị, em) trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con, và của Đức Thánh Linh. |
Tatăl Ceresc v-a mandatat şi împuternicit s-o faceţi. Các em có được lệnh truyền và quyền năng của Cha Thiên Thượng để làm điều đó. |
Pentru că nu toţi de pe pământ au ocazia să accepte Evanghelia în timpul vieţii muritoare, Domnul a autorizat botezurile realizate prin împuternicire pentru morţi. Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết. |
Ioan a recunoscut împuternicirea lui Isus Cristos ca Subpăstor al lui Iehova Dumnezeu şi a fost imediat gata să-l primească, să-l identifice ca fiind Păstorul Mesianic care fusese profeţit şi care îşi va chema oile pe nume şi le va duce afară, la păscut. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Elizabeth a spus că, până în acel moment, ea crezuse totdeauna despre Cartea lui Mormon că era adevărată, că profetul Joseph Smith fusese împuternicit de Dumnezeu să facă ceea ce a făcut şi că mesajul său era planul vieţii şi al salvării. Elizabeth nói rằng cho đến thời gian này, bà đã luôn luôn tin rằng Sách Mặc Môn là chân chính, Tiên Tri Joseph Smith đã được phép của Thượng Đế để làm điều ông đã làm, rằng sứ điệp của ông là kế hoạch về cuộc sống và sự cứu rỗi. |
Când slujitorii adevăraţi înfăptuiesc voinţa Domnului, ei Îl reprezintă pe Domnul în îndatoririle lor oficiale şi acţionează ca împuterniciţii Lui (D&L 64:29), conducând astfel lucrarea necesară salvării omenirii. Khi các giáo sĩ chân chính làm theo ý muốn của Chúa, họ đại diện Chúa trong các bổn phận chính thức của mình và hành động với tư cách là những người đại diện của Ngài (GLGƯ 64:29), do đó họ có thể thực hiện công việc cần thiết cho sự cứu rỗi nhân loại. |
Studiu individual, explorare pe cont propriu, auto- împuternicire: Astea sunt virtuțile unei mari educații. Tự học, tự khám phá, tự tăng cường khả năng của bản thân: đây là những chuẩn mực của một nền giáo dục tuyệt vời. |
Împuterniciţi cu ce scop? Được ban cho sức mạnh để làm gì? |
Aceasta nu poate fi oferită printr-o pregătire teologică sau printr-o împuternicire din partea congregaţiei. Thẩm quyền này không thể do quá trình huấn luyện thần học hoặc một sự ủy quyền từ giáo đoàn mà có. |
Şi sper că acest grup va fi capabil să se descurce cu problema statului şi a dezvoltării şi cu împuternicirea majorităţii lumii sărace prin aceste mijloace. Và tôi hi vọng rằng các bạn có thể giúp giải quyết vấn đề về quốc gia, về sự phát triển và về quyền quyết định của phần đa các nước nghèo trên thế giới bằng cách này. |
Fără acea împuternicire, ar fi corupţi. Không có sự ủy quyền đó, họ sẽ tham nhũng. |
Dar am găsit până la urmă 17 parteneri care au acceptat să renunţe la acel control, care au vrut să facă afaceri cu cineva la fel de ponderat şi glumeţ ca mine, şi care în final, ne- au împuternicit să spunem ceea ce în mod normal nu am fi putut spune lucruri pe care un agent de publicitate nu le- ar fi putut spune în mod normal. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
În multe ţări, guvernul împuterniceşte un ministru al Martorilor lui Iehova să oficieze căsătorii. Tại nhiều nước, chính quyền cho phép một người truyền giáo thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va được quyền cử hành hôn lễ. |
Deci această politică de neutralitate este foarte importantă pentru noi, pentru că împuterniceşte o comunitate care este foarte diversă să se unească şi să realizeze ceva. Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. |
Şi chiar dacă avea în mod sigur capacitatea pentru joacă -- pentru că nu ştiu ceva despre asta -- nu era atât de împuternicit, aşa cum e acum de a direcţiona atenţia către propria lui pasiune şi propriei sale determinări, care cred că îşi are bazele pentru noi toţi în istoria jocului fiecăruia din noi. Dù vậy tôi vẫn nghĩ ông ta có khả năng chơi đùa -- vì tôi biết vài điều -- khi ông ta không đắc cử, tôi nghĩ như ông ta lúc này đang chú ý vào đam mê cá nhân và vào động lực bên trong, tôi nghĩ đó là nền tảng trong mỗi chúng ta trong lịch sử trò chơi của mình. |
De aceea, el îl împuterniceşte pe Isaia să pună în scenă un avertisment înfricoşător. — 2 Cronici 32:7, 8. Do đó, Ngài giao cho Ê-sai sứ mạng công bố lời cảnh cáo khẩn cấp.—2 Sử-ký 32:7, 8. |
Împuternicit de spiritul sfânt al lui Dumnezeu, Isus a vindecat bolnavi, schilozi, orbi, surzi şi muţi. Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời ban cho quyền lực, ngài đã chữa lành người bệnh, què, mù, điếc, câm. |
Astfel, fiind împuternicit de Damasus, Ieronim a început un proiect căruia avea să-i dedice mai bine de 20 de ani din viaţă. Bởi vậy với nhiệm vụ do Damasus giao phó, ông Jerome bắt đầu một công trình khiến ông đã mất hơn 20 năm sau đó để hoàn tất. |
Primul factor este durabilitatea modelelor comune de producție colegială: "Împuternicirea se face numai dacă participanții sunt dispuși să-și împărtășească cunoștințele cu colegii lor.Participarea actorilor nu poate fi garantată, astfel sunt cunoscute multe cazuri în care participarea nu poate fi realizată suficient. Yếu tố đầu tiên là tính bền vững của các mô hình sản xuất ngang hàng đại chúng: "Trao quyền chỉ xảy ra, nếu những người tham gia sẵn sàng chia sẻ kiến thức với các đồng nghiệp của họ. |
Fiara compozită din Revelaţia 13:1, 2 simbolizează sistemul politic mondial, împuternicit şi controlat de Satan. Con thú tổng hợp nơi Khải-huyền 13:1, 2 tượng trưng cho hệ thống chính trị toàn cầu, do Sa-tan điều khiển và cho quyền lực. |
În ceea ce priveşte această linie a preoţiei, crezul şi practica noastră sunt similare cu ceea ce susţin unii creştini că rânduielile (ceremoniile) sunt esenţiale şi trebuie înfăptuite de către cineva autorizat şi împuternicit de către Isus Hristos (vezi Ioan 15:16). Về hệ thống chức tư tế này, niềm tin và lối thực hành của chúng ta tương tự như việc một số Ky Tô hữu khăng khăng cho rằng các giáo lễ là thiết yếu và cần phải được thực hiện bởi một người có thẩm quyền được Chúa Giê Su Ky Tô cho phép (xin xem Giăng 15:16). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ împuternicit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.