inborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inborn trong Tiếng Anh.
Từ inborn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩm sinh, phú bẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inborn
bẩm sinhadjective Would this not argue that the conscience is innate, inborn? Chẳng phải điều này chứng minh rằng lương tâm là một điều bẩm sinh hay sao? |
phú bẩmadjective |
Xem thêm ví dụ
And the farther away individuals and nations get from God’s laws, the more ruinously they act, feeding the inborn tendency to be selfish. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
But he knew that permanent relief could not be had within the framework of a human society that was under divine condemnation because of inborn sin and that was being manipulated by unseen wicked spirit forces. Nhưng ngài biết không thể có hạnh phúc lâu dài được trong khung cảnh xã hội loài người dưới án phạt vì tội lỗi di truyền và bị ảnh hưởng bởi các thiên sứ ác vô hình. |
(Luke 2:29-32) Through faith in the sacrifice of Jesus’ perfect human life, humans could be relieved of the condemnation resulting from inborn sin. Qua đức tin nơi sự hy sinh đời sống làm người hoàn toàn của Giê-su, nay nhiều người có thể được ân xá khỏi bị án phạt vì tội lỗi di truyền (Giăng 3:36). |
Military psychologist David Grossman, author of the book On Killing, claims that violence in computer games trains children in the same way that military training teaches soldiers to overcome their inborn resistance to killing. Nhà tâm lý quân sự là David Grossman, tác giả sách Về việc giết người (Anh ngữ), quả quyết rằng sự hung bạo trong các trò chơi điện tử huấn luyện trẻ con như cách quân đội huấn luyện lính để khắc phục tính bẩm sinh chống lại việc giết người. |
Some suppose that they were preset and cannot overcome what they feel are inborn temptations toward the impure and unnatural. Một số người tin rằng họ đã được định trước khi sinh ra và không thể khắc phục điều mà họ cảm thấy là các cám dỗ bẩm sinh đối với điều không thanh khiết và trái với tự nhiên. |
(James 4:5) All of us have an inborn tendency to do wrong. Đức Thánh-Linh mà Đức Chúa Trời khiến ở trong lòng chúng ta, ham-mến chúng ta đến nỗi ghen-tương” (Gia-cơ 4:5). |
Ongoing debates about the influences of nature versus nurture in shaping the behavior of girls and boys raises questions about whether the roles played by boys are mainly the result of inborn differences or of socialization. Các cuộc tranh luận về sự ảnh hưởng của tự nhiên và sự dưỡng dục trong việc hình thành nên hành vi của con trai và con gái làm dấy lên câu hỏi liệu vai trò của con trai chủ yếu là do sự khác biệt bẩm sinh hay do sự xã hội hóa. |
All of us have an inborn tendency to be selfish, and this inclination may stifle expressions of thanks. Tất cả chúng ta bẩm sinh đều có khuynh hướng ích kỷ, và nó có thể ngăn cản chúng ta bày tỏ lòng biết ơn (Sáng-thế Ký 8:21; Ma-thi-ơ 15:19). |
Would this not argue that the conscience is innate, inborn? Chẳng phải điều này chứng minh rằng lương tâm là một điều bẩm sinh hay sao? |
Later, Beutler was to perform extensive research on both LPS and herpesviruses, aimed principally at understanding inborn host resistance to infectious diseases, often referred to as innate immunity. Sau đó, Beutler thực hiện nghiên cứu sâu rộng trên cả hai LPS và herpesviruses, nhằm mục đích chủ yếu ở sự hiểu biết sức đề kháng chủ bẩm sinh bệnh truyền nhiễm, thường được gọi là miễn dịch bẩm sinh. |
Our inborn yearnings for family connections are fulfilled when we are linked to our ancestors through sacred ordinances of the temple. Những nỗi khao khát bẩm sinh của chúng ta về những mối liên kết gia đình được đáp ứng khi chúng ta liên kết với tổ tiên mình qua các giáo lễ thiêng liêng của đền thờ. |
We try to appeal to the inborn desire of all mankind to worship a higher personage and to live with others in peace and happiness. Từ khi sinh ra, mọi người trong nhân loại đều có lòng ao ước thờ phượng một đấng nào cao hơn mình và sống với người khác trong hòa bình và hạnh phúc. |
7 The great problem is that due to imperfection and inborn selfishness there are times when a husband, while wanting to be respected as the head of the family, fails to show the needed love and consideration for his wife. 7 Sự bất toàn và tính ích kỷ sẵn có của con người là một trở ngại lớn khiến người chồng muốn được tôn trọng như là đầu của gia đình nhiều khi tỏ ra thiếu sót trong việc cần phải yêu thương và chú tâm đến vợ mình. |
An inborn instinct for herding sheep, intelligence, submissive and faithful character, and above all foolproof a resistance to extreme cold, snow and long distances to travel, are part of the peculiarities of Ovejero magallánico. Chó chăn cừu Magellan có bản năng bẩm sinh cho việc chăn cừu, trí thông minh, phục tùng và trung thành, trên hết là một sự chống chịu thời tiết lạnh giá cực kỳ tốt, tuyết và các hành trình dài, là một phần đặc thù của Ovejero magallánico. |
None of these other desirable qualities are wholly inborn. Trong những đức tính này, không tính nào là hoàn toàn bẩm sinh, tất cả đều phải được vun trồng. |
5. (a) What inborn need do humans have, and how is it improperly filled by some? 5. a) Loài người có nhu cầu bẩm sinh nào, và một số người đã thỏa mãn nhu cầu ấy không đúng cách như thế nào? |
This is not easy because our inborn tendency to sin is very strong. Chuyện này không phải dễ vì chúng ta sẵn có khuynh hướng rất mạnh thúc đẩy mình phạm tội (Ê-phê-sô 2:3). |
(Amos 5:15) This helps them to battle against their inborn sinful inclinations. —Genesis 8:21; Romans 7:21-25. (A-mốt 5:15) Điều này giúp họ chống lại khuynh hướng tội lỗi bẩm sinh.—Sáng-thế Ký 8:21; Rô-ma 7:21-25. |
Because we have an inborn tendency to selfishness that we inherited from our forefather Adam. Đó là vì chúng ta vốn có tính ích kỷ do tổ tiên là A-đam truyền lại. |
JUST as everyone has an inborn need for love, so we all yearn to be treated with justice. NHƯ mọi người sinh ra cần được yêu thương, thì tất cả chúng ta cũng đều mong muốn được đối xử cách công bằng. |
The fact that humans have an inborn spiritual yearning comes as no surprise to Bible readers. Việc con người có ước muốn bẩm sinh về nhu cầu tâm linh là điều không lạ đối với các độc giả Kinh Thánh. |
7 In striving to cope with the problems occurring in marriage, how does one overcome this inborn tendency toward selfishness? 7 Để đương đầu với với những vấn đề xảy ra trong hôn nhân một người làm thế nào để vượt qua được khuynh hướng ích kỷ sẵn có này? |
Whereas little children early in life show signs of inborn selfishness, they are initially free from ideas of rank, superiority, and feelings of self-importance. Trong khi các trẻ nhỏ sớm bày tỏ dấu hiệu ích kỷ sẵn có, lúc đầu chúng không có khái niệm gì về giai cấp, tự cao và tự đại. |
(1 Timothy 2:14) He plays upon mankind’s inborn desire to worship by promoting many kinds of deities —ancestral spirits, idols, icons, Madonnas. Hắn xảo quyệt lợi dụng ý muốn thờ phượng bẩm sinh của con người bằng cách cổ võ nhiều hình thức thờ thần như việc thờ cúng tổ tiên, thờ hình tượng, tranh ảnh và tượng các thánh mẫu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inborn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.