inculcate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inculcate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inculcate trong Tiếng Anh.

Từ inculcate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạy bảo, dạy dỗ, dạy học, dạy, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inculcate

dạy bảo

dạy dỗ

dạy học

dạy

áp dụng

Xem thêm ví dụ

The original Hebrew rendered “inculcate” means “to repeat,” “to say again and again.”
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
These words that I am commanding you today must be on your heart, and you must inculcate them in your sons and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.” —DEUTERONOMY 6:5-7.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
Regarding how to teach children his ways, note what he said a long time ago: “You must inculcate them in your son [or daughter] and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.”
Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
When and in what way were Israelite parents to instruct their children, and what does it mean to “inculcate”?
Khi nào và bằng cách nào các bậc cha mẹ người Y-sơ-ra-ên phải dạy dỗ con cái mình, và “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa gì?
The early Christians took Jesus at his word, and understood his inculcations of gentleness and non-resistance in their literal sense.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu theo sát lời dạy của Chúa Giê-su, và hiểu rằng sự dạy dỗ đó có nghĩa là họ phải hiền hòa và không chống cự theo nghĩa đen.
“My goal was to inculcate the truth in my children by word and example —not just to say I love Jehovah but to show it.”
Anh nói: “Mục tiêu của tôi là khắc ghi sự thật vào lòng con cái qua lời nói và gương mẫu.
The first pure alphabets (properly, "abjads", mapping single symbols to single phonemes, but not necessarily each phoneme to a symbol) emerged around 1800 BC in Ancient Egypt, as a representation of language developed by Semitic workers in Egypt, but by then alphabetic principles had a slight possibility of being inculcated into Egyptian hieroglyphs for upwards of a millennium.
Những chữ cái đúng nghĩa đầu tiên (những chữ cái phụ âm, gán mỗi biểu tượng tương ứng với một âm vị, nhưng không nhất thiết mỗi âm vị ứng với một biểu tượng) xuất hiện khoảng 1.800 năm TCN ở Ai Cập Cổ đại, như một cách miêu tả ngôn ngữ được phát triển bởi những người Semitic phục vụ ở Ai Cập, nhưng những nguyên tắc chữ cái này không được du nhập vào hệ thống chữ viết tượng hình của Ai cập trong suốt thiên niên kỷ.
This included inculcating decorum, imparting rebukes, and even inflicting physical punishment for misconduct.
Điều này bao gồm việc dạy con trẻ các phép lịch sự, quở trách và thậm chí đánh đòn nếu chúng làm sai.
As for our oldest son, the Christian faith was inculcated in his heart, and I hope that in time, he will come to embrace it.
Về phần con trai cả của chúng tôi, đức tin đạo Đấng Christ đã được ghi tạc trong lòng, và tôi hy vọng rằng theo thời gian, cháu sẽ theo.
18 Keys to Family Happiness —Inculcate Moral Values in Your Children
18 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc—Dạy con tiêu chuẩn đạo đức
Notice that fathers were to “inculcate” those words in their children and “speak of them.”
Hãy lưu ý rằng những người cha phải “ân-cần dạy-dỗ” những lời ấy cho con cái và “phải nói đến” những lời đó.
How important it is for parents to inculcate this godly fear of Jehovah and love for him into their children!
Thật là quan trọng cho các bậc cha mẹ dạy dỗ sự kính sợ Đức Giê-hô-va và lòng yêu thương đối với Ngài cho con cái của họ!
He long ago told his people: “You must inculcate [God’s words] in your son and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.”
Từ xưa Ngài đã phán với dân sự của Ngài: “Khá ân-cần dạy-dỗ [lời Đức Chúa Trời] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
Fathers were encouraged to spend time with their children on a regular basis, as is made evident by the Bible’s words at Deuteronomy 6:6, 7, which say: “These words that I am commanding you today must prove to be on your heart; and you must inculcate them in your son and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.”
Người cha được khuyến khích thường xuyên dành thời gian cho các con, như được nói rõ trong Kinh Thánh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
God himself said: “These words that I am commanding you today must prove to be on your heart; and you must inculcate them in your son and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.”
Chính Đức Chúa Trời nói: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
But did the Scriptures not say that inculcating godly principles in children should be done “when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up”?
Nhưng chẳng phải Kinh-thánh nói là dạy dỗ những nguyên tắc tin kính cho con trẻ “hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” hay sao?
Moses exhorted: “These words that I am commanding you today must prove to be on your heart; and you must inculcate them in your son and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.” —Deuteronomy 6:6, 7.
Môi-se thúc giục: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7).
And these words that I am commanding you today must prove to be on your heart; and you must inculcate them in your son and speak of them when you sit in your house and when you walk on the road and when you lie down and when you get up.”—Deuteronomy 6:5-7; compare Matthew 22:37-40.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7; so sánh Ma-thi-ơ 22:37-40).
In many congregations there are single parents who work hard to inculcate spiritual values in their children.
Trong nhiều hội thánh, có những gia đình chỉ có một cha hoặc một mẹ nên họ phải cố hết sức để ghi tạc các giá trị thiêng liêng vào lòng con họ.
(Deuteronomy 6:5) Then, “these words . . . you must inculcate.”
Rồi mới “khá ân-cần dạy-dỗ điều đó”.
(Knox) Only by being thoroughly familiar with God’s commands could they inculcate them in their offspring. —Deuteronomy 6:6-8.
(Trần Đức Huân) Họ chỉ có thể khắc ghi vào lòng con cái những mệnh lệnh của Đức Chúa Trời khi họ quen thuộc với những mệnh lệnh ấy.—Phục truyền Luật-lệ Ký 6:6-8.
How can you inculcate good values in your teenager?
Làm thế nào bạn có thể dạy con những tiêu chuẩn này?
The accurate knowledge, insight, and wisdom from Jehovah that her parents had inculcated in her.
Đó chính là nhờ cha mẹ em đã khắc sâu vào lòng em sự hiểu biết chính xác, sự thông sáng và sự khôn ngoan từ Đức Giê-hô-va.
Now we are happy Christians and are inculcating in our children the fine principles of the Bible.” —Deuteronomy 6:7.
Giờ đây chúng tôi là những tín đồ hạnh phúc và ghi khắc nguyên tắc tốt lành của Kinh Thánh vào lòng con cái”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7.
The Hebrew word translated “inculcate” means “to repeat,” “to say again and again,” “to impress sharply.”
Chữ Hê-bơ-rơ dịch ra là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa là “lặp đi lặp lại”, “nói đi nói lại”, “khắc ghi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inculcate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.