inculpat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inculpat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inculpat trong Tiếng Rumani.

Từ inculpat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bị cáo, Bị can, ngờ, nghi, hoài nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inculpat

bị cáo

(the accused)

Bị can

(defendant)

ngờ

(suspect)

nghi

(suspect)

hoài nghi

(suspect)

Xem thêm ví dụ

Inculpatul nu trebuie sã mai comitã sau sã încerce sã comitã alte infracþiuni.
Bị cáo không được thực hiện, hay có ý đồ thực thi việc phi pháp khác.
„La prima audiere, inculpatul stă în banca acuzaţilor vreo două minute, dar e suficient“, mă asigură Beth.
Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ.
Am creat un instrument care permite programelor să țină copiii la școală, să numere nou- născuții, și copiii care decedează, să prindă criminalii și să- i inculpe cu succes, să facă toate astea ca să învățăm mai multe despre ce se întâmplă, să înțelegem și să vedem mai multe, să salvăm și să îmbunătățim vieți.
Chúng tôi đã tạo ra một công cụ cho phép những chương trình cho những đứa trẻ ở trường, theo dõi số trẻ sơ sinh được sinh ra và số trẻ sơ sinh tử vong để bắt những tội phạm và truy tố thành công để làm tất cả những điều khác biệt này để học hỏi được nhiều hơn về những điều đang diễn ra, để hiểu nhiều hơn, để nhận ra nhiều điều hơn để duy trì và cải thiện cuộc sống.
Acuzatiile împotriva inculpatului sunt următoarele:
Cáo trạng chống lại bị cáo như sau:
„Cât timp ai la dispoziţie în sala de judecată ca să priveşti inculpatul?“, a fost prima mea întrebare.
Câu hỏi đầu tiên của tôi là: “Bà được nhìn một bị cáo thời gian bao lâu ở trước tòa?”
▪ Procesele ce se puteau solda cu pedeapsa capitală începeau şi se încheiau în aceeaşi zi doar dacă verdictul îi era favorabil inculpatului; dacă nu-i era favorabil, procesul trebuia să se încheie a doua zi, când se anunţa verdictul şi se executa sentinţa;
▪ Nếu phán quyết thuận lợi cho bị cáo thì phiên tòa có thể kết thúc nội trong ngày mở phiên tòa; nếu không, phiên tòa phải kết thúc vào ngày hôm sau, là lúc bản án được tuyên bố và thi hành.
Nouă dintre noi înclină să creadă că inculpatul este nevinovat.
9 trong số chúng ta giờ có vẻ cảm thấy bị cáo là vô tội.
Inculpatul Park Il-sun va dispărea, în final, într-un punct...
Bị cáo Park ll Soon loại trừ từ bây giờ.
Neavând un inculpat, comisarul Juve interogheaza fantomele.
" Khi không tìm ra được tội phạm, Thanh tra Juve nói chuyện với hồn ma. "
Noi, juriul, conform întregii acţiuni îl găsim pe inculpatul, Ben Garvey, vinovat.
Chúng tôi, thẩm phán, dựa vào hành động được nêu lên của anh... phán xét bị cáo Ben Garvey, có tội.
Inculpaţii sunt acuzaţi de crimă, conspiraţie şi comportament necorespunzător.
Vì tội giết người, âm mưu giết người... và làm ô danh Thủy quân lục chiến Mỹ.
Si ei vor incerca sa te convinga sa gasesti inculpatul vinovat sau nevinovat.
Và họ cố thuyết phục bạn một là buộc tội bị cáo hai là nói người kia vô tội.
Legenda fotografiei din holul Pattersonului explica: „La 21 martie 1919, după nouă luni de la condamnarea lui Rutherford şi a colaboratorilor săi — războiul fiind deja terminat —, curtea de apel a decis eliberarea pe cauţiune a celor opt inculpaţi, iar la 26 martie ei au fost puşi în libertate la Brooklyn pe o cauţiune de 10 000 de dolari fiecare.
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
Cum pledează inculpaţii?
Các bị cáo còn gì để biện hộ không?
Cum pledează inculpaţii?
Còn lời bào chữa nào không?
Am creat un instrument care permite programelor să țină copiii la școală, să numere nou-născuții, și copiii care decedează, să prindă criminalii și să-i inculpe cu succes, să facă toate astea ca să învățăm mai multe despre ce se întâmplă, să înțelegem și să vedem mai multe, să salvăm și să îmbunătățim vieți.
Chúng tôi đã tạo ra một công cụ cho phép những chương trình cho những đứa trẻ ở trường, theo dõi số trẻ sơ sinh được sinh ra và số trẻ sơ sinh tử vong để bắt những tội phạm và truy tố thành công để làm tất cả những điều khác biệt này để học hỏi được nhiều hơn về những điều đang diễn ra, để hiểu nhiều hơn, để nhận ra nhiều điều hơn để duy trì và cải thiện cuộc sống.
Președinții celor trei instanțe de drept comun din Anglia, Henry Rolle, Oliver St. John, John Wilde s-au opus actului de inculpare ca fiind ilegal.
Chánh thẩm pián của ba phiên tòa là Henry Rolle, Oliver St John vàd John Wilde – tất cả đều phản đối bản cáo trạng dành cho nhà vua là trái pháp luật.
Avocatul apărării începe să-i adreseze aceluiaşi martor întrebări care sunt în avantajul inculpatului: Sub presiunea întrebărilor, răspunsurile pline de încredere ale martorului încep să devină şovăielnice.
Luật sư bào chữa bắt đầu đặt ra những câu hỏi tương tự cho nhân chứng đó, và tình huống sau đây thường xảy ra: Các câu trả lời dứt khoát của nhân chứng trở nên yếu ớt vì áp lực của các câu hỏi của luật sư bào chữa.
O persoană care se grăbeşte să judece ar putea declara, în acel moment, că inculpatul este vinovat, dar, apoi, în sala de judecată, are loc un fenomen interesant.
Một người nào đó nhanh chóng xét đoán tại thời điểm đó có thể xác định là bị cáo có tội, nhưng rồi một hiện tượng thú vị xảy ra trong phòng xử án.
Atât verdictul „nevinovat”, cât și „nedemonstrat” duc la achitarea(d) inculpatului, de obicei, fără posibilitate de rejudecare, în conformitate cu principiul dubla judecare(d).
"Không có tội" và "không chứng minh" đều dẫn đến kết quả trắng án, thường là không có khả năng xét xử lại do nguyên tắc không xét xử hai lần với một lời buộc tội.
Inculpaţii vor fi supuşi unei evaluări psihiatrice, pentru a determina dacă pot fi trimişi în judecată.
Do đó tôi đề nghị bị cáo phải trải qua cuộc đánh giá về tâm lý để xác định tầm thích hợp của họ cho việc xét xử.
Dispreţul tău pentru interacţiunea umană. Nu te disculpă, te inculpă.
Sự khinh bỉ chuyện giao tiếp với người ta không gỡ tội cho anh mà buộc tội anh đấy.
Un avocat ştie că, după ce avocatul acuzării îşi prezintă martorul cheie, inculpatul are toate şansele să apară în cea mai nefavorabilă lumină.
Một luật sư biết rằng sau khi một công tố viên đưa ra nhân chứng quan trọng, thì dường như bị cáo có lẽ sẽ bị kết tội nặng nhất.
Când eroarea judiciară a fost dovedită, avocaţii au luptat din răsputeri şi au obţinut achitarea unuia dintre inculpaţi.
Khi vụ án được đưa ra ánh sáng, các luật sư đã nỗ lực và lấy lại được tự do cho một người.
7 Am identificat inculpatul al cărui act criminal a condus la moartea omului.
7 Chúng ta đã nhận diện được thủ phạm đưa loài người đến chỗ chết qua hành vi phạm tội của hắn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inculpat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.