indecoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indecoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indecoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ indecoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sỗ sàng, lỗ mãng, thô tục, tục tằn, không đứng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indecoroso

sỗ sàng

(indecent)

lỗ mãng

(coarse)

thô tục

(coarse)

tục tằn

(coarse)

không đứng đắn

(indecorous)

Xem thêm ví dụ

Como é que " Monica, adoro o teu bom rabo " é indecoroso?
Sao " Monica, anh yêu cặp mông đáng yêu của em " lại không hợp chứ?
Estas visitas frequentes deste homem que você anda vendo são indecorosas.
Sự viếng thăm thường xuyên của người đàn ông mà Mẹ đang gặp... là không chấp nhận được.
Um dicionário define “indecente” como “crassamente indecoroso ou ofensivo aos costumes ou à moral”.
Một tự điển định nghĩa “trái phép” là “lỗ mãng, bất lịch sự hoặc ngược hẳn với phong cách hay đạo đức”.
Os nossos hóspedes sabem que os seus segredos mais íntimos, alguns dos quais são algo indecorosos, irão connosco para o túmulo.
Khách có bí mật của họ, nói thẳng ra thì vài bí mật sẽ theo ta xuống mồ.
Tudo isto parece ser uma palhaçada indecorosa mas faz parte de uma das obras mais apreciadas da literatura inglesa: "Os Contos da Cantuária" que combinam na perfeição o elevado e o humilde.
Nghe giống như một chuyện tục tĩu, nhưng đây là một trong những tác phẩm được coi trọng nhất trong văn học Anh: Truyện cổ Canterbury, pha trộn giữa cao quí và hèn mọn.
Vendo, agora, que não havia cortinas na janela, e que a rua ser muito estreitas, o oposto da casa comandou uma visão clara para o quarto, e observando mais e mais a figura indecorosa que
Nhìn thấy, bây giờ mà không có rèm cửa sổ, và các đường phố là rất hẹp, nhà đối diện chỉ huy một cái nhìn đơn giản vào phòng, và quan sát nhiều hơn và nhiều hơn nữa con số không lịch sự
De preferência ambos os pais devem ensinar os filhos que essas partes do corpo são especiais, que em geral não devem ser tocadas por outros nem expostas, e que jamais se deve falar delas em termos indecorosos.
Tốt hơn là cả cha và mẹ nên dạy con cái rằng các bộ phận này rất đặc biệt, thường không người nào khác được sờ hoặc để lộ cho ai thấy, và không bao giờ đem ra thảo luận bậy bạ.
O William Parker foi despedido por comportamento indecoroso com as alunas.
William Parker bị đuổi vì cáo buộc hành vi không phù hợp với nữ sinh của mình.
Ele e alguns amigos estavam contando piadas—algumas das quais não eram engraçadas, e eram também totalmente indecorosas.
Em ấy và một số bạn bè đã kể cho nhau nghe những câu chuyện cười—một số câu chuyện cười đó không khôi hài lắm và hoàn toàn bậy bạ.
Lamento, mas, para alguém na minha posição, ter de viver... ter de trabalhar numa fábrica de rádios tão longe de casa, com tantos homens... seria... indecoroso.
Tôi xin lỗi, nhưng ở hoàn cảnh của tôi mà sống... và làm việc ở nhà máy radio cách xa nhà... với toàn đàn ông các anh, sẽ rất... không đàng hoàng.
A mesma enciclopédia diz: “Pregadores cristãos do Ocidente e do Oriente Próximo protestaram contra a frivolidade indecorosa com que o aniversário de Cristo era celebrado, ao passo que cristãos da Mesopotâmia acusaram seus irmãos ocidentais de ser idólatras e de adorar o Sol, por adotar como cristã essa festa pagã.”
Cũng chính cuốn bách khoa tự điển ấy nói: “Những người rao giảng đạo Đấng Christ ở Tây Phương và Cận Đông phản đối việc mừng sinh nhật của Đấng Christ một cách không nghiêm túc và không thích hợp, trong khi đó những tín đồ Đấng Christ ở Mesopotamia quy cho anh em đồng đạo ở Tây Phương tội thờ hình tượng và thờ mặt trời vì đã du nhập hội hè dân ngoại vào đạo Đấng Christ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indecoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.