indifference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indifference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indifference trong Tiếng Anh.

Từ indifference trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hờ hững, dửng dưng, sự bàng quang, Bàng quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indifference

sự hờ hững

noun

dửng dưng

noun

A cruel person is one who enjoys seeing others suffer or who is indifferent to their distress.
Người nhẫn tâm thích thấy người khác bị đau khổ hoặc dửng dưng trước khó khăn của họ.

sự bàng quang

noun

Bàng quan

Xem thêm ví dụ

He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her.
Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé.
“And you were completely mistaken, Monsieur,” Aramis replied coldly, indifferent to D’Artagnan’s efforts at reparation.
- Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan.
As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life."
Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống."
Without a doubt, indifference, the lack of results, or various other problems can be formidable sources of discouragement.
Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
I have never been arrested, never spent a night in jail, never had a loved one thrown into the back of a squad car or behind bars, or be at the mercy of a scary, confusing system that at best sees them with indifference, and at worst as monstrous.
Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái.
But for those who are able to do so, standing reasonably erect when speaking to others is recommended so as not to convey an indifferent or apologetic attitude.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
Don’t allow competing priorities to lull you into indifference or detachment from blessed discipleship and ennobling priesthood service!
Đừng để cho các ưu tiên xung đột với nhau dẫn dắt các anh em vào tình trạng thờ ơ hoặc rời xa vai trò làm môn đồ được phước và làm cho sự phục vụ của chức tư tế được cao quý!
In this time, homosexuality was largely viewed with indifference and usually treated with openness.
Trong thời gian này, đồng tính luyến ái chủ yếu được xem với sự thờ ơ và thường được đối xử với sự cởi mở.
Are you indifferent to that?
không cảm thấy gì sao?
The care for the environment leaves hardly any passersby indifferent.
Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.
They seem indifferent to the Bolshevik invasion.
Dường như họ đều ở những nơi đã bị Bolshevik chiếm đóng.
Without thinking any more about how they might be able to give Gregor special pleasure, the sister now kicked some food or other very quickly into his room in the morning and at noon, before she ran off to her shop, and in the evening, quite indifferent to whether the food had perhaps only been tasted or, what happened most frequently, remained entirely undisturbed, she whisked it out with one sweep of her broom.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
Those interviewed told how a reverential fear of God influenced them to continue in the ministry despite apathy, indifference, or persecution and helped them to endure even in the face of difficult personal trials.
Những người được phỏng vấn nói làm thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã thúc đẩy họ tiếp tục rao giảng bất kể sự thờ ơ, lãnh đạm, hoặc bắt bớ và giúp họ bền đỗ ngay cả khi đứng trước thử thách khó khăn cá nhân.
Many intellectuals assert that there is no God and that man is alone in an indifferent universe.
Nhiều người trí thức cho rằng không có Đức Chúa Trời và chỉ có loài người trong một vũ trụ lạnh lẽo.
Nature, in her indifference, makes no distinction between good and evil.""
Thiên nhiên, vốn dửng dưng, không phân biệt tí nào cái thiện với cái ác
So may the newer ones among the other sheep not let themselves be disheartened by the indifference toward spiritual matters that is so prevalent today in many lands.
Do đó, mong sao những người mới trong số các chiên khác không bị nản lòng trước sự lãnh đạm đối với những vấn đề thiêng liêng, một thái độ rất thông thường ngày nay tại nhiều xứ.
The market maker is indifferent as to whether the stock goes up or down, it simply tries to constantly buy for less than it sells.
Các nhà tạo lập thị trường không quan tâm về việc liệu giá cổ phiếu đi lên hay đi xuống, đơn giản họ chỉ cố gắng để liên tục mua vào với giá thấp hơn là giá bán ra.
It was the continuing devastating war in the Congo and the indifference of the world.
Nó là cuộc chiến tranh phá hoại ở Congo và sự thờ ơ của thế giới.
Some householders are receptive, others are indifferent, and a few may be argumentative or belligerent.
Người thì lắng nghe, người khác lại lãnh đạm, và một số thích tranh luận hoặc hung hăng.
The Prime Ministers of Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) and South Africa (J. B. M. Hertzog) made clear their opposition to the king marrying a divorcée; their Irish counterpart (Éamon de Valera) expressed indifference and detachment, while the Prime Minister of New Zealand (Michael Joseph Savage), having never heard of Simpson before, vacillated in disbelief.
Thủ tướng Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) và Nam Phi (J. B. M. Hertzog) rõ ràng chống đối việc nhà vua kết hôn với một người đã li hôn; Thủ tướng Nhà nước Tự do Ireland (Éamon de Valera) tỏ ra thờ ơ trước sự việc, trong khi Thủ tướng New Zealand (Michael Joseph Savage), trước kia chưa từng nghe gì về vụ Simpson, tỏ ra lưỡng lự.
Thus, no one could excuse their indifference by saying that they avoided the man who appeared to be dead because they did not want to become temporarily unfit to serve at the temple. —Leviticus 21:1; Numbers 19:16.
Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng họ tránh người đàn ông có vẻ như đã chết vì không muốn bị “ô-uế”, điều khiến họ tạm thời không được phục vụ tại đền thờ.—Lê-vi Ký 21:1; Dân-số Ký 19:16.
Does it seem reasonable to you that a loving God would be indifferent to our plight?
Khi nghĩ rằng một Đức Chúa Trời đầy yêu thương lại lãnh đạm trước cảnh ngộ của chúng ta có phải là điều hợp lý đối với bạn không?
Bolívar, for his part, used the developments to promote the conservative constitution he had just written for Bolivia, which found support among conservative Ecuadorians and the Venezuelan military officialdom, but was generally met with indifference or outright hostility among other sectors of society and, most importantly for future political developments, by Vice-President Santander himself.
Bolívar, về phần mình, dùng các tiến triển này để thúc đẩy hiến pháp bảo thủ ông viết cho Bolivia, được các viên chức quân sự bảo thủ người Ecuador và Venezuela ủng hộ, nhưng nói chung nhận được sự thờ ơ hoặc hoàn toàn thù địch và của ngay cả phó Tổng thống Santander.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indifference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.